Khác biệt một chút so với những “người anh em” Janus hay Grande, Yamaha Latte có thiết kế mạnh mẽ, góc cạnh hơn. Ngoài ra, động cơ cũng rất mạnh mẽ với mức tiêu hao nhiên liệu chỉ khoảng 1,8 lít/100 km. Nếu muốn biết giá xe Latte mới nhất hiện nay, đừng bỏ lỡ thông tin dưới đây.
Giá xe Latte mới nhất
Yamaha Latte hiện có 4 phiên bản: phiên bản giới hạn màu mới, phiên bản tiêu chuẩn màu mới, phiên bản giới hạn và phiên bản tiêu chuẩn. Ở mỗi phiên bản, khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn, trong đó có nhiều gam màu hiện đại, sang trọng và tinh tế.
Bảng giá xe latte mới nhất
Phiên bản | màu sắc | Giá đề xuất | giá đại lý |
Latte phiên bản giới hạn màu mới | Màu xám đậm, đen và trắng, đen và xanh | 38.782.000 đồng | 38.782.000 đồng |
Latte chuẩn màu mới | đen, đỏ, đen | 38.291.000 đồng | 38.291.000 đồng |
Latte phiên bản giới hạn | màu xám đen | 38.585.000 đồng | 38.585.000 đồng |
pha cà phê chuẩn | Xanh, trắng, đen, đỏ | 38.095.000 đồng | 38.095.000 đồng |
Như vậy có thể thấy giá xe Latte phiên bản tiêu chuẩn là thấp nhất, khoảng 38 triệu đồng. Xe Limited Color Latte mới có giá cao nhất, hơn 38,7 triệu đồng. Giá đề xuất của xe đẩy latte không chênh lệch nhiều so với giá đại lý.
Giá xe lăn latte mới nhất 2024
Ngoài các khoản phí trên, để ô tô của bạn được lưu thông hợp pháp trên đường, bạn cũng sẽ phải đóng một số khoản phí khác như phí trước bạ, phí đăng ký biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc (TNDN). ,…cụ thể hơn:
Giá xe latte chạy trên đường = Giá xe (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) + phí trước bạ + phí biển số + phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Bảng giá xe lăn Latte TP.HCM và TP.HCM
Phiên bản | Giá đề xuất | giá lăn bánh |
Latte phiên bản giới hạn màu mới | 38.782.000 đồng | 42.787.000 đồng |
Latte chuẩn màu mới | 38.291.000 đồng | 42.271.000 đồng |
Latte phiên bản giới hạn | 38.585.000 đồng | 42.580.000 VNĐ |
pha cà phê chuẩn | 38.095.000 đồng | 42.065.000 đồng |
Ưu điểm nổi bật của xe đẩy latte mới nhất
Nếu bạn đang thắc mắc điều gì đã thuyết phục bạn mua Latte Car thì đừng bỏ lỡ chi tiết dưới đây.
Về kích thước
Yamaha Latte có thông số phù hợp với thể chất phái đẹp. Kích thước dài × rộng × cao của mẫu xe này vào khoảng 1.820mm x 680mm x 1.160mm. Yên xe thấp chỉ khoảng 790mm. Nhưng khoảng sáng gầm xe đạt 125mm, có thể dễ dàng đi qua vùng ngập nước. Trọng lượng của latte chỉ khoảng 100 kg.
Về thiết kế
Đầu xe là cụm đèn halogen hình kim cương sang trọng. Cặp gương chiếu hậu cùng màu sơn xe vô cùng bắt mắt. Đèn pha và đèn xi nhan được thiết kế lớn và tạo thành góc chữ V sâu so với tựa tay phía sau.
Khu vực để chân được mở rộng. Tay lái phía sau được đặt thấp hơn yên xe giúp đạt được sự cân bằng tối ưu khi chở thêm người ở hàng ghế sau.
Cả hai bánh của Yamaha Latte đều được trang bị lốp không săm. Bánh trước có kích thước 90/90 với vành 12 inch, trong khi bánh sau có kích thước nhỏ hơn là 100/90 với vành 10 inch.
Về động cơ
Xe Latte còn nổi bật với động cơ Blue Core, dung tích 124,9 cc, công suất cực đại 8 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 9,7Nm tại 5.000 vòng/phút. Ngoài ra, chiếc xe trở nên gọn nhẹ hơn nhờ được bổ sung thêm động cơ điện thông minh, giúp khởi động êm ái.
Ngoài ra, Latte mới nhất còn giúp tiết kiệm nhiên liệu khi chỉ cần khoảng 1,8 lít xăng cho 100 km.
Giới thiệu về thiết bị
Dung tích cốp xe lên tới 37 lít, giúp chị em thoải mái đựng các vật dụng cá nhân như túi xách, áo khoác, mũ bảo hiểm. Dung tích bình xăng cũng khá lớn, ở mức 5,5 lít.
Cụm đồng hồ được chia làm 2 phần: phần trên là đồng hồ analog cổ điển, phần dưới là màn hình điện tử LCD FSTN đơn sắc. Khu vực này sẽ hiển thị đầy đủ các thông số như odo và số lần thay nhớt.
Ngoài ra, Latte còn được trang bị hệ thống khóa thông minh. Núm xoay có thể thực hiện nhiều chức năng: khởi động/dừng, khóa xe, mở nắp xăng và cốp xe.
Chà, hôm nay bạn sẽ có cái nhìn chi tiết về giá xe Latte mới nhất, bao gồm cả giá tại đại lý và trên đường ở trên. Hãy tham khảo thêm để có được sản phẩm ưng ý nhất nhé.
Ý kiến bạn đọc (0)