Bảng giá xe NVX mới nhất hiện nay (tháng November 2024)

Dù không phải là mẫu xe quá nổi tiếng nhưng NVX Yamaha vẫn có sức hấp dẫn riêng. Xe có...

Dù không phải là mẫu xe quá nổi tiếng nhưng NVX Yamaha vẫn có sức hấp dẫn riêng. Xe có thiết kế hiện đại, chắc chắn, thể thao và khả năng vận hành mạnh mẽ. Nếu muốn thử trải nghiệm mới, bạn có thể tham khảo giá xe NVX mới nhất (tháng 11/2024) ngay bên dưới.

giá xe NVX 1

Bảng giá xe NVX 2024 mới nhất hôm nay

Xe NVX hiện nay được chia làm 4 phiên bản: NVX 155 VVA phối màu mới, NVX 155 VVA Monster, NVX 155 VVA phối màu mới và NVX 155 VVA. Mỗi phiên bản đều có bảng màu sang trọng, hiện đại.

Bảng giá NVX mới nhất

Phiên bản màu sắc Giá đề xuất giá đại lý
NVX 155 VVA màu mới Màu xanh, xám đen, xám xanh, xám đỏ 55.300.000 56.000.000
Quái vật NVX 155 VVA xanh đen 56.000.000 56.500.000
NVX 155 VVA màu mới Màu xanh đậm, xám đậm, đỏ sẫm, đen 55.300.000 56.000.000
NVX 155 VVA Màu xanh đen xám, đen bạc, đen vàng, bạc đen vàng, trắng xanh, xám đen 54.500.000 55.000.000

Như vậy có thể thấy giá phiên bản NVX 155 VVA là thấp nhất, khoảng 54,5 triệu đồng. Phiên bản NVX 155 VVA Monster cao nhất khoảng 56 triệu đồng. Giá đề xuất không chênh lệch nhiều so với giá đại lý, chỉ khoảng 500-700.000 đồng.

Giá xe NVX 2Giá xe NVX 2

Bảng giá các mẫu xe NVX tại các tỉnh, thành phố

Để chiếc xe được lưu thông hợp pháp trên đường, bạn cần phải trả thêm một số khoản phí như phí biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, v.v. Cụ thể hơn:

Giá NVX chạy trên đường = giá bán đề xuất + phí trước bạ + phí cấp giấy phép + bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc

Ví dụ: giá lăn bánh khi mua NVX 155 = 54.500.000 + 2.725.000 + 2.000.000 + 66.000 = 59.291.000 đồng

Bảng giá lăn bánh xe NVX tại Hà Nội và TP.HCM

Phiên bản Giá đề xuất giá xe lăn
NVX 155 VVA màu mới 55.300.000 VNĐ 60.131.000 đồng
Quái vật NVX 155 VVA 56.000.000 đồng 60.866.000 đồng
NVX 155 VVA màu mới 55.300.000 VNĐ 60.131.000 đồng
NVX 155 VVA 54.500.000 VNĐ 59.291.000 VNĐ

Giá xe NVX 3Giá xe NVX 3

Đặc điểm của dòng Yamaha NVX 155 thế hệ thứ hai

Về thiết kế

Bạn sẽ thấy hai đường chéo có phần “hung hăng” kết hợp với thân xe gọn gàng, năng động mang lại cảm giác tốc độ. Hai bên hông cũng được cải tiến nhằm tối ưu hóa trải nghiệm lái xe của khách hàng.

Chất liệu yên xe được nâng cấp và chia thành hai tầng riêng biệt dọc theo đuôi xe giúp cả người lái và hành khách thoải mái hơn. Đặc biệt, thiết kế bộ đèn pha phía trước xe đồng nhất với thiết kế tổng thể.

Về động cơ

NVX 155 VVA mới được trang bị động cơ Blue Core 155cc – xi-lanh đơn 4 thì, làm mát bằng chất lỏng. Phun xăng điện tử sử dụng hệ thống biến thiên vô cấp CVT. Đường kính và hành trình piston 58 x 58,7 mm. Tỷ số nén 11,6:1 cao hơn động cơ thế hệ trước.

Tất cả các chỉ số trên đều góp phần cải thiện hiệu suất và độ bền của động cơ. Nó có thể giảm thể tích buồng đốt, tăng tỷ số nén, cải thiện hiệu suất đốt nhiên liệu và đạt công suất tối đa.

Về cơ sở vật chất

Yamaha NVX 155 VVA là mẫu xe đầu tiên của Yamaha được trang bị kết nối thông minh ứng dụng Y-connect. Bạn sẽ nhận được tin nhắn và cuộc gọi trên đồng hồ được hiển thị. Nhắc nhở động cơ như thay dầu và pin dựa trên tình trạng xe.

Ngoài ra, NVX 2024 còn được trang bị cổng sạc điện thoại di động tích hợp thông minh ở hộc đựng đồ luôn có sẵn.

Đồng hồ có màn hình kỹ thuật số 5,8 inch với nền màu xanh. Nó hiển thị đầy đủ các thông số bao gồm tốc độ, chỉ báo nhiên liệu, quãng đường đã đi…

Phuộc lò xo được trang bị bình dầu thủy lực giúp Yamaha NXV 155 luôn ổn định ở mọi tốc độ di chuyển.

Thông số kỹ thuật

tính năng Đặc điểm kỹ thuật
kiểu Blue Core 4 thì – 4 van, SOHC
Bố trí xi lanh xi lanh đơn
Dung tích xi lanh (CC) 155cc
Đường kính và hành trình piston 58×58.7mm
Tỷ lệ nén 11,6: 1
công suất tối đa 11,3 kW (15,4 mã lực)/8000 vòng/phút
mô-men xoắn cực đại 13,9 Nm (1,4kgf.m)/6.500 vòng/phút
Khởi động hệ thống điện
Dung tích bình xăng 5,5 lít
Tiêu thụ nhiên liệu 2.19
Tỷ số truyền 2300 – 0,724:1
Loại hệ thống truyền động truyền biến thiên liên tục
khung xương sống
Hệ thống này giúp giảm xóc trước nĩa kính thiên văn
hành trình ngã ba Hệ thống treo lò xo giúp giảm chấn thương đầu
phanh trước Phanh đĩa thủy lực đường kính 230 mm trang bị ABS
phanh sau Phanh cơ đường kính 130mm
lốp trước Lốp không săm loại 110/80 – 14M/C 53P
lốp sau Lốp không săm loại 140/70 – 14M/C 62P
đèn pha chỉ huy
đèn trước/sau ĐÈN LED/12V, 10W x 2
đèn hậu chỉ huy
Kích thước cơ bản (dài x cao x rộng) 1980mm×700mm×1150mm
chiều cao ghế 790mm
không gian khung gầm 145mm
Chiều dài cơ sở 1350mm
cân nặng 125kg
Dung tích bình xăng 5,5 lít
ngăn chứa đồ 25 lít

Giúp bạn nắm rõ về giá xe NVX mới nhất trên thị trường. Vui lòng tham khảo ý kiến ​​đại lý của bạn để biết thêm thông tin và chọn sản phẩm ưa thích của bạn.