Tổng Hợp

Tên tiếng Nhật hay cho nam đẹp, ý nghĩa nhất 2024

3
Tên tiếng Nhật hay cho nam 1

Nhật Bản là đất nước có rất nhiều nam giới bị mê hoặc bởi những bộ truyện tranh nổi tiếng như “One Piece”, “Thám tử Conan”. Nếu bạn yêu thích xứ sở hoa anh đào thơ mộng này và muốn tìm một cái tên thật hay để đặt tên cho mình là “zalo”. Các chàng trai đừng bỏ lỡ 1001+ gợi ý tên bé trai Nhật Bản hay dưới đây nhé.

Tên tiếng Nhật hay cho nam 1

Tên tiếng Nhật hay là gì?

Tên tiếng Nhật hay là tên dễ nghe, dễ nhớ và có ý nghĩa đẹp. Tên tiếng Nhật thường bao gồm hai từ, từ đầu tiên là họ và từ thứ hai là tên riêng. Tên tiếng Nhật cũng có thể chứa một hoặc hai ký tự, nhưng hầu hết các tên đều có hai ký tự. Dưới đây là một số tiêu chí để đánh giá một cái tên tiếng Nhật hay:

Âm thanh dễ nghe: Tên tiếng Nhật hay là tên có âm thanh dễ nghe, dễ nhớ. Tên phải được phát âm trôi chảy và dễ dàng.

Ý nghĩa tốt: Tên tiếng Nhật hay là tên có ý nghĩa tốt. Những cái tên có thể thể hiện lời chúc phúc của cha mẹ dành cho con cái như chúc sức khỏe, hạnh phúc, thành công, v.v.

Phù hợp với văn hóa Nhật Bản: Tên tiếng Nhật hay là tên phù hợp với văn hóa Nhật Bản. Tên không được có ý nghĩa tiêu cực hoặc xúc phạm.

Tên đàn ông Nhật Bản là gì?

Tên nam hay của Nhật Bản được viết bằng kanji, hiragana và katakana. Kanji là những ký hiệu đại diện cho các từ như danh từ, động từ hoặc gốc tính từ. Hiragana được thể hiện bằng cách phiên âm chữ kanji và katakana được sử dụng cho các từ nước ngoài.

Nhiều tên nam tiếng Nhật hay có thể được viết khác nhau và có ý nghĩa khác nhau nhưng âm thanh giống nhau. Điều đáng chú ý là hầu hết các tên tiếng Nhật hay đều xoay quanh một chữ Hán cụ thể chứ không phải là một tên riêng biệt, đôi khi được trang trí thêm một vài nét so với chữ Hán gốc để tạo sự khác biệt. Tìm hiểu cụ thể hơn về những cái tên có ý nghĩa dưới đây.

Tên nam Nhật Bản hay, ý nghĩa rực rỡ, tươi sáng

KHÔNG tên tiếng nhật hay ý nghĩa
1 Asahi Ánh sáng mặt trời
2 Aki/Akio Cuộc sống của em bé tươi sáng và rực rỡ
3 hoa hướng dương cây nhựa ruồi hoặc màu xanh
4 Arata Bé luôn có nguồn năng lượng tươi mới
5 Minh/Akihiko Trẻ em thông minh, thông minh và nhạy cảm
6 ánh sáng mùa thu Đèn sáng và chúc bé luôn thành công
7 Aman An toàn, bé luôn được bảo vệ
8 A Di Đà ánh sáng tinh khiết
9 Bênêđíctô Nhẹ nhàng và đơn giản
10 chim bay Tên tiếng Nhật hay cho nam giới, ý nghĩa ngày mai và nước hoa
11 Ayu Ước mơ, cha mẹ luôn mong con được hạnh phúc
12 mẫu đơn Cây mẫu đơn, biểu tượng của phẩm giá và sự giàu có
13 hàm Tôi muốn con tôi trở thành người tuyệt vời và luôn thành công
14 Tomoko Mọi việc bé làm đều nhanh như mũi tên rời khỏi dây.
15 khó Mong các con sẽ làm được những điều tốt đẹp và giúp ích được nhiều cho cuộc sống
16 trái đất Trái đất
Số 17 cây lớn Độ sáng tuyệt vời
18 Daisuke Tuyệt vời, nó giúp ích rất nhiều
19 Trưởng khoa/Trưởng khoa Nến
20 Ebisu thần may mắn
hai mươi mốt Phú Sĩ Ý nghĩa của việc tưởng nhớ núi Phú Sĩ hùng vĩ
hai mươi hai Fumihito lòng thương xót
hai mươi ba Fumio Cậu bé thật lễ phép và hiền lành
hai mươi bốn may mắn người dũng cảm
25 goro con trai thứ năm, vị trí thứ năm
26 Garuda sứ giả từ thiên đường
27 genji khởi đầu tốt
28 cây mùa xuân/cây mùa xuân Sinh vào mùa xuân, nắng
29 vụ nổ Âm thanh gió đột ngột, mạnh mẽ
30 Hồng một cái tên truyền thống của Nhật Bản có nghĩa là hào phóng

Tên bé trai Nhật Bản đẹp 2Tên bé trai Nhật Bản đẹp 2

Tên nam tiếng nhật đẹp ý nghĩa về tính cách, đức hạnh

KHÔNG tên tiếng nhật hay ý nghĩa
1 nhẫn âm thanh hoặc tiếng vang
2 Hideyoshi Xuất sắc, đạo đức, tốt bụng và đáng kính
3 Ánh sáng Chúc cuộc đời bé luôn tươi sáng như mặt trời
4 Hinata Nơi có nắng hoặc nơi hướng về phía mặt trời
5 Hirohito Hãy nhân ái, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh
6 ho có nghĩa là người tốt bụng
7 Triệu Tôi mong con bạn sẽ luôn nhớ rằng mọi thất bại đều là một sự khởi đầu
8 Hatake Cuộc đời trẻ thơ sẽ nhàn nhã như người nông dân
9 Hasselblad Tên nam tiếng Nhật đẹp có hình ảnh bông hoa sen xinh đẹp
10 Higo Cây liễu tự tin trước gió
11 Hinata về phía mặt trời
12 Cái túi Thần lễ hội, luôn vui vẻ và sống động
13 vẫn Một người có ý chí kiên cường và quyết tâm vươn lên
14 Hisoka Mọi công việc đều chu đáo và tỉ mỉ
15 Isola thần bãi biển
16 can đảm người dũng cảm và can đảm
Số 17 thành tích Đạt được nhiều công lao, thành tựu trong công việc và cuộc sống
18 Juro Lời chúc tốt đẹp nhất cho cuộc sống lâu dài
19 tháng sáu thuận tiện, thuận tiện
20 màn hình phẳng Một tên nam Nhật Bản hay có nghĩa là sự thuần khiết và hòa bình.
hai mươi mốt Kane Chúc bé yêu của bạn trở thành một chiến binh mạnh mẽ
hai mươi hai Kama/Kanai/Vàng Jin Zi, tôi chúc em bé của bạn một cuộc sống hạnh phúc.
hai mươi ba cây phong ý nghĩa cây phong
hai mươi bốn Kazuo Hòa bình

Tên nam tiếng Nhật hay và ý nghĩa mạnh mẽ

KHÔNG tên tiếng nhật hay ý nghĩa
1 Điện ảnh Bền vững và kiên cường
2 Kazuhiko Một người có đức và có tài
3 Congo mạnh mẽ và mạnh mẽ như một viên kim cương
4 Kenji Con thứ hai khỏe mạnh, thông minh;
5 phay bóng Sở hữu thân hình khỏe khoắn như một con gấu
6 Kosau thần đỏ
7 Ken khỏe mạnh
8 Kisame Chúc bé yêu của bạn luôn mạnh mẽ như cá mập
9 Yoshiro Không tệ, may mắn
10 Kunio người xây dựng đất nước
11 Buto người mạnh mẽ
12 học Thành công trên con đường học tập của bạn
13 Masahiko Chính trực, tài năng
14 Michio có nghĩa là mạnh mẽ

Tên bé trai Nhật Bản đẹp 3Tên bé trai Nhật Bản đẹp 3

Tên nam Nhật Bản đẹp mang ý nghĩa biểu tượng của thần thánh

KHÔNG tên tiếng nhật hay ý nghĩa
1 sấm sét thần sét
2 Làm lại Thần sấm sét của Nhật Bản
3 Phút cuối Poseidon cai trị cá
4 Phúc Kiến yêu tinh
5 hachiman Thiên thần hộ mệnh của người dân Nhật Bản
6 Thor Thor
7 thần rồng Poseidon
8 Tô Cẩn thần nước
9 vị thần thần trí tuệ
10 Hoài Tân Thần trí tuệ và trí tuệ
11 người Iran Công việc thiêng liêng—Kinh doanh
12 Benzaiten thần may mắn

Tên nam tiếng Nhật đẹp, ý nghĩa tự nhiên

KHÔNG tên tiếng nhật hay ý nghĩa
1 nhạc chuông quả táo
2 Ichigo quả dâu
3 Anzu
4 quả mận bí ngô
5 thứ bảy quýt
6 Rem chanh vàng
7 Meron dưa gang
8 bãi mìn quả vải
9 sông Hoa trắng thơm như hoa anh đào hay hoa nhài
10 Momo hoa đào
11 Ayame mống mắt
12 tsubaki hoa trà
13 Phú Sĩ hoa tử đằng
14 dâu tằm Núi
15 đám mây đám mây
16 Amei cơn mưa
Số 17 Yuki Tuyết
18 đạo sư đá
19 gió gió
20 người da đen cầu vồng
hai mươi mốt Taiyou mặt trời
hai mươi hai Kaminari sấm sét

Tên tiếng Nhật hay cho nam 4Tên tiếng Nhật hay cho nam 4

Tên nam tiếng nhật đẹp mang ý nghĩa như lời chúc

KHÔNG tên tiếng nhật hay ý nghĩa
1 Santoso hòa bình, hòa bình
2 Sâm Tôi hy vọng bạn luôn đạt được điều gì đó hữu ích trong cuộc sống của bạn
3 Seiji công bằng và hợp pháp
4 Shinichi Chính trực, trung thực và được mọi người tôn trọng
5 Shinjiro Trung thực và thuần khiết
6 Mão tươi tốt
7 ống chân có nghĩa là có thật, đúng sự thật
8 Thuấn Quà tặng và tài năng đóng góp cho cuộc sống
9 Đi vào có nghĩa là thăng tiến và tiến bộ
10 suzume chim sẻ
11 chuông chuông gió
12 Taka hình ảnh đại bàng
13 Thái Ất người đàn ông tuyệt vời
14 Dài thịnh vượng và cao quý

Tên nam tiếng Nhật đẹp với nhiều ý nghĩa khác nhau

KHÔNG tên tiếng nhật hay ý nghĩa
1 Takahiro người hiếu thảo
2 quý giá đá quý quý
3 đuôi cao Mong bé sẽ luôn hiếu thảo với cha mẹ và ông bà
4 Ngô mạnh mẽ và võ thuật
5 Takumi có tài
6 Tengu Tengu, loài động vật nổi tiếng vì lòng trung thành
7 Con hổ có nghĩa là hổ
8 toshiro thông minh
9 Tomoko trí thông minh
10 Junming Đẹp trai và tài năng
11 Chỉ kiên quyết, kiên cường
12 virode Ánh sáng
13 giấy nhật bản đại bàng mạnh mẽ
14 Wakana yêu hòa bình
15 Yasu Tên nam Nhật Bản hay có ý nghĩa hòa bình
16 can đảm Chỉ có những người dũng cảm
Số 17 người đàn ông chân chính Người luôn đứng về phía công lý
18 giàu có Tên bé trai Nhật Bản đẹp có nghĩa là giàu có, giàu có
19 Bạn Xuất sắc quá con trai ơi
20 Yukio Snow Boy, dành cho các bé trai sinh vào dịp Giáng sinh
hai mươi mốt Yasuko Cái tên này mang lại sự bình yên và may mắn cho con bạn trong suốt cuộc đời.

5 Tên Đàn Ông Nhật Bản Đẹp5 Tên Đàn Ông Nhật Bản Đẹp

Tên nam Nhật Bản đẹp được chuyển đổi từ tiếng Việt

Nếu bạn muốn dùng tên tiếng Việt để chuyển sang tên tiếng Nhật đúng thì xem danh sách bên dưới. Điều này sẽ hữu ích cho công việc hoặc học tập.

KHÔNG tên tiếng việt Tên tiếng Nhật
1 An/An An (An)
2 An/An ôi
3 Có thể ビン(bin)
4 bối cảnh カイン(Kane)
5 cao Cao (Kao)
6 nhân công コン(kon)
7 mạnh mẽ / mạnh mẽ kuon(kuon)
8 lục địa チャウ(chau)
9 đã chia sẻ チュン(chun)
10 đơn giản チェン(Gà)
11 Tên ヅan (phần)
12 Dogan đoàn
13 phần ヅan (phần)
14 Dui ツウィ(duui)
15 tích cực ヅオン(duon)
16 vĩ đại ダイ(cứng rắn)
Số 17 đan lát ダン(từ chối)
18 lấy điều đó
19 bưu điện ダン(từ chối)
20 Đinh/Đinh/Đinh ディン(dhin)
hai mươi mốt đức hạnh ドゥkk(dwukku)
hai mươi hai Dòng sông ヅアン(duan)/ジアーン(jia-n)
hai mươi ba gia đình ジャ(ja)
hai mươi bốn đại dương ハイ(2)
25 Tiếng Trung ハン(han) / ハイン(hain)
26 Hảo ホウ(hou)
27 Hảo/Hảo ハオ(hao)
28 Feiyan/Feiyan ヒエン(diễn xuất)
29 lòng hiếu thảo ヒエウ(hieu)
30 hông ヒエップ(hieppu)
31 phù hợp ホップ(hoppu)
32 Huey Philippines(fi)
33 Hồng/Hồng vây/ホーン(thú vị/Houn)
34 màu vàng vây
35 mùi ホウオン(houon)
36 Bộ キエット(kietto)
37 Kai キ(ki)
38 ăn mừng/ăn mừng カイン/ ハイン(kain / hain)
39 Khỏe mạnh kuーan (ku-an)
40 Khôi コイ/ コイ/ コイ (koi)
41 gừng kuxon (kuxon)
42 phòng kuxoa (kuxoa)
43 khóa lại rappu
44 Lin/Lin ramu
45 tinh thần/tinh thần nghiêm khắc)
46 dài Ron (Ron)
47 Locke ロック(roku)
48 Lục An/Lục An Nguyễn (阮)
49 lương/số tiền ruôn
50 Mạnh Makon (chính)
51 sáng PHÚT (phút)
52 nam giới – ナム(namu)
53 ý nghĩa ギエ(gie)
54 hạt nhân niyan
55 cây bách fatto (béo)
56 giàu có fu(福)
57 phước lành chết tiệt
58 gió yêu thích
59 mùa xuân/mùa xuân/mùa xuân quan (tắt)
60 đất nước đất nước コック/ コク(kokku / koku)
61 một phần tư Quỳ (Kui)
62 Quyết định kuetto (kuetto)
63 bức vẽ ソン (son môi)
64 quá/trong タイ(tai)
65 rám nắng/tám タン (rám nắng)
66 Trái tim タム(Tamu)
67 cánh đồng ティエン(thien)
68 Sơn ツー/ トゥ(Toxu)
69 vòng tròn ゥuan(twuan)
70 mùa xuân トゥエン(twuen)
71 Đồng トゥン(twinn)
72 bức tường/suy nghĩ トゥon(toxuon)
73 rõ ràng/rõ ràng タイン/ タン(tain/tan)
74 thạch タkk(takku)
75 thắng/thắng タン (rám nắng)
76 thịnh vượng ティン (tốt thôi)
77 tien/tiên ティエン(thien)
78 Lòng tin トー(đến)
79 cây thông tấn (đến -n)
80 Tuân thủ/tuân thủ ゥuan(toxuan)
81 ngọc lục bảo/ngọc lục bảo ゥイ(toui)
82 ngọc lục bảo ゥイ(toui)
83 ba: チー(chi-)
84 lời nói nhỏ チケット(chietto)
85 Trung ョン(choon)
86 triệu チュウ(chieu)
87 trung tâm ツーン(tsu-n)
88 Trương/Trương チュオン(chuon)
89 văn học ヴァン (van)
90 Thành phố Vinh / Thành phố Vinh ヴィン(vinn)
91 Tiếng Việt/Viết ヴィエット(vietto)
92 đen ヴー(vu-)
93 vua / vua ブオン(vuon)
94 mùa xuân suan

6 Tên Bé Trai Đẹp Tiếng Nhật6 Tên Bé Trai Đẹp Tiếng Nhật

Tóm lại

Trên đây là 200 tên nam hay của Nhật Bản thường được sử dụng ở Xứ sở mặt trời mọc, kèm theo cách chuyển từ tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật. Các mẹ có thể lựa chọn danh sách tên tiếng Nhật hay cho con trai trên để đặt cho con trai mình những biệt danh tiếng Nhật hay, hoặc áp dụng cách chuyển đổi trên khi cần thiết cho học tập, công việc.

Xem thêm:  Link xem trực tiếp Iraq – Việt Nam TỨ KẾT AFC U23 ASIAN CUP QATAR 2024

0 ( 0 bình chọn )

Hải Dương News

http://ktkt-haiduong.edu.vn
Hải Dương News cung cấp thông tin tin tức nóng hổi, hướng dẫn chi tiết, mẹo vặt hữu ích, phong thủy và cẩm nang cuộc sống. Cập nhật những bài viết mới nhất về mọi lĩnh vực tại Hải Dương. Tìm hiểu và khám phá ngay!

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm