Tuy không phổ biến như các mẫu xe tay ga, Wave, Vision, SH… nhưng với những người yêu thích tốc độ thì Honda Sonic 150R chính là sự lựa chọn hoàn hảo. Với thiết kế “ngầu” ấn tượng và mức giá phải chăng, sản phẩm này sẽ giúp bạn thể hiện cá tính cũng như gu thẩm mỹ của mình. Dưới đây Hải Dương News có đầy đủ giá xe Honda Sonic 150R mới nhất (tháng 11/2024) để các bạn tham khảo.
Bảng giá Honda Sonic 150R 2024 mới nhất
Hiện tại, Honda Sonic 150R không được chia thành các phiên bản mà chủ yếu phân biệt bằng màu sắc. Chúng có màu đen, đen-đỏ, đen-đỏ và trắng-đỏ. Giá đại lý cho các màu khác nhau không có nhiều chênh lệch.
Trong đó, giá xe Sonic 150R màu đen, đen viền đỏ và đen viền đỏ xấp xỉ 61.200.000 đồng trở lên. Giá bản trắng mâm đỏ khoảng 63.200.000đ trở lên.
Tốc độ âm thanh là 150R theo giá lăn bánh tỉnh, thành phố hiện hành
Ngoài ra, một mức giá nữa mà bạn cũng cần lưu ý đó là giá mâm Honda Sonic 150R. Ngoài các khoản phí trên, khách hàng còn phải bổ sung thêm một số khoản phí khác như phí biển số xe, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự,… Cụ thể hơn:
Giá lăn bánh Honda Sonic 150R = giá bán đề xuất + phí trước bạ + phí biển số + phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc
Chúng tôi sẽ cung cấp bảng giá tham khảo sau:
Phiên bản | giá đại lý | giá lăn bánh |
Sonic 150R màu đen | Khoảng 61.200.000 VNĐ | Khoảng 68.326.000 VNĐ |
Sonic 150R đen đỏ | Khoảng 61.200.000 VNĐ | Khoảng 68.326.000 VNĐ |
Sonic 150R màu đen mâm đỏ | Khoảng 61.200.000 VNĐ | Khoảng 68.326.000 VNĐ |
Sonic 150R màu trắng viền đỏ | Khoảng 63.200.000 VNĐ | Khoảng 70.200.000 VNĐ |
Như vậy, có thể thấy giá Honda Sonic 150R cao hơn giá đại lý các màu khác nhau khoảng 7 triệu đồng.
Ưu điểm nổi bật của Honda Sonic 150R
– Về thiết kế
Honda Sonic 150R có thiết kế khí động học và thể thao tuyệt vời với các chi tiết thân xe mỏng và góc cạnh. Màu sắc trên mâm xe và dàn áo cũng phù hợp hơn và trông không “lạc lõng” so với xu hướng hiện nay. Vô lăng cũng chắc chắn và không bị chao đảo ở tốc độ cao.
Đầu đèn Sonic 150R có thiết kế 2 lớp thon gọn về phía trước và được trang bị hệ thống đèn LED Fa/Cos công nghệ hiện đại giúp tăng cường ánh sáng và tiết kiệm nhiên liệu trong quá trình vận hành.
Cụm màn hình điện tử LCD đầy đủ còn giúp bạn dễ dàng xem đầy đủ các thông số tốc độ máu, báo nhiên liệu, ODO, hành trình chuyến đi v.v.
– Về động cơ
Sonic 150R mới nhất kế thừa những tinh hoa của sản phẩm thế hệ cũ. Khối động cơ DOHC được tinh chỉnh giúp khả năng vượt hoặc tăng tốc dễ dàng, ít rung lắc khi xe di chuyển ở tốc độ cao.
Honda Sonic 150R có dung tích 149,16cc, là loại xi-lanh đơn ứng dụng công nghệ phun xăng điện tử PGM-FI. Kết hợp với hộp số 6 cấp, công suất tối đa 11,8kW và mô-men xoắn cực đại 9.000 vòng/phút.
Sonic mới nhất có mức tiêu thụ nhiên liệu khoảng 45,4 km/1 lít, khá tiết kiệm. Vì vậy bạn có thể dễ dàng di chuyển tới bất cứ đâu và khám phá mọi thứ.
– Về tiện ích công cộng
Honda Sonic 150R mới nhất được trang bị bộ tản nhiệt làm mát bằng chất lỏng giúp duy trì sự ổn định của động cơ trong những hành trình dài. Gầm xe được thiết kế rộng hơn, cho phép không khí lọt vào nhiều hơn nhằm tăng cường khả năng làm mát động cơ.
Ngoài ra, Honda Sonic 150R còn được trang bị giảm xóc trước dạng ống lồng và phuộc Monosock phía sau. Điều này sẽ mang lại sự ổn định cao hơn khi di chuyển. Mâm xe thiết kế 6 nan chữ Y thể thao, đi kèm lốp không săm 70/90-17 và 80/90-17 trước sau. Đặc biệt phanh đĩa trước lớn 296 mm và phanh sau đường kính 190 mm sẽ đảm bảo an toàn cho bạn khi lái xe ở tốc độ cao.
Thông số kỹ thuật Honda Sonic 150R
động cơ | |
động cơ | DOHC, 4 thì – 4 van |
Dung tích xi lanh | 149,16cc |
hệ thống cung cấp nhiên liệu | PGM-FI |
Đường kính x hành trình piston | 57,3 mét × 57,8 mét |
Khởi động hệ thống | Cần gạt điện và chân |
Tỷ lệ nén | 11,3: 1 |
công suất tối đa | 11,8 kW (16 mã lực)/9000 vòng/phút |
mô-men xoắn cực đại | 13,5 Nm (1,38 kgfm)/6500 vòng/phút |
Tiêu thụ nhiên liệu | 2438 lít/km |
ly hợp | Nhiều lò xo cuộn ly hợp ướt |
hệ thống làm mát | chất lỏng và quạt |
bánh răng | 1 – N – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 |
hệ thống khung | |
khung | Thép ống đôi |
phuộc trước | Ống kính thiên văn |
phuộc sau | mùa xuân đơn |
lốp trước | 70/90 – 17 38P (không săm) |
lốp sau | 80/90 – 17 50P (không săm) |
phanh trước | phanh đĩa thủy lực |
phanh sau | phanh đĩa thủy lực |
kích cỡ | |
chiều rộng x chiều dài x chiều cao | 1941x699x977mm |
chiều cao ghế | 762mm |
Chiều dài cơ sở | 1275mm |
giải phóng mặt bằng xe | 140mm |
cân nặng | 114kg |
nhiên liệu | |
Dung tích bình xăng | 4 lít |
công suất dầu | 1,1 lít |
Hệ thống điện | |
Loại pin | Điện áp trung thế ướt 12V 5Ah |
Hệ thống đánh lửa | Được bóng bán dẫn hoàn toàn |
Loại bugi | NGK MR9C – 9N và ND U27EPR – N9 |
Chà, hôm nay bạn đã có được thông tin đầy đủ về giá xe Honda Sonic 150R mới nhất. Vui lòng tham khảo ý kiến đại lý của bạn và chọn sản phẩm được giảm giá.
Ý kiến bạn đọc (0)