- Code tâm Valorant là gì?
- Phân loại tâm Valorant
- Code Tâm Valorant mới nhất 2024
- Code Tâm Valorant độc lạ đẹp nhất 2024
- Code Tâm Valorant Trái Tim
- Code Tâm Valorant Độc Lạ
- Code Tâm Valorant Pro Player
- Code Tâm Tenz Valorant
- Code Tâm Tròn Valorant
- Crosshairs Code Tuyển thủ Bắc Mỹ
- Crosshairs Code Tuyển thủ EMEA
- Crosshairs Code tuyển thủ Thái Bình Dương
- Crosshairs Code tuyển thủ Trung Quốc
- Cách nhập Code tâm Valorant chuẩn
- Cách chỉnh tâm ngắm Valorant
- Tâm Valorant pro player là gì?
Đối với những game thủ đang chơi tựa game Valorant chắc hẳn đều đã quen thuộc với crosshair code – hay còn gọi là Code Tâm Valorant. Đây là một biểu tượng hoặc hình dạng xuất hiện trên màn hình, giúp người chơi dễ dàng xác định vị trí mục tiêu khi tham gia vào các trận đấu bắn súng. Cái hay của crosshair là bạn có thể tuỳ chỉnh để được tâm đẹp nhất, ưng ý mình nhất. Nhưng cách để sở hữu code tâm ngắm Valorant như thế nào là câu hỏi của không ít người chơi. Bài viết này, Hải Dương News sẽ cung cấp cho bạn Code Tâm Valorant Mới Nhất 2024, Cách nhập Crosshair Code để có được những tâm đẹp độc lạ nhất.
Code Tâm Valorant Mới Nhất
Code tâm Valorant là gì?
Code tâm Valorant là một chuỗi ký tự được sử dụng để thiết lập các cài đặt tâm ngắm của nhân vật trong trò chơi bắn súng góc nhìn thứ nhất Valorant. Code tâm bao gồm các cài đặt như kích thước, độ dày, khoảng cách, độ sắc nét, độ sáng, và độ mờ.
Các code tâm có thể được chia thành hai loại: code tâm mặc định và code tâm do người dùng tạo. Code tâm mặc định là các cài đặt tâm ngắm được thiết lập sẵn bởi Riot Games, trong khi code tâm do người dùng tạo là các cài đặt tâm ngắm được tạo bởi người chơi và chia sẻ trên internet.
Phân loại tâm Valorant
Tâm ngắm (Crosshair) giúp người chơi rất nhiều trong việc nhắm bắn mục tiêu một cách chuẩn xác nhất. Một tâm ngắm tốt sẽ mang lại cảm giác phấn khích hơn khi ngắm bắn. Trong Valorant, có nhiều kiểu tâm ngắm (crosshair) khác nhau giúp người chơi lựa chọn thoải mái. Dưới đây là các loại tâm ngắm phổ biến nhất:
- Dot (Chấm): Tâm ngắm này chỉ bao gồm một chấm nhỏ ở trung tâm màn hình. Nó giúp người chơi tập trung vào vị trí chính xác để nhắm bắn.
- Cross (Dấu cộng): Kiểu tâm ngắm này có dạng một dấu cộng hoặc dấu thập, với hai đường kẻ giao nhau. Loại tâm này giúp người chơi dễ dàng định vị chính xác mục tiêu và kiểm soát độ chính xác.
- Circle (Hình tròn): Tâm ngắm loại này có dạng một vòng tròn hoặc hình đĩa. Với tâm ngắm này, người chơi có thể dễ dàng đánh giá khoảng cách và độ chính xác của việc nhắm bắn.
- Open Crosshair (Dấu cộng mở): Đây là kiểu tâm độc lạ, với các đường kẻ dạng chữ “T” mở rộng ra từ trung tâm. Loại tâm này cho phép các game thủ nhìn thấy mục tiêu rõ ràng, không bị che khuất quá nhiều khi ngắm bắn vào mục tiêu.
- Tùy chỉnh (Customized): Người chơi có thể tùy chỉnh tâm ngắm theo sở thích cá nhân, có thể tăng giảm kích thước, thay đổi độ trong suốt, màu sắc, hình dạng và các yếu tố khác để tạo ra tâm ngắm phù hợp với phong cách chơi của mình (tâm trái tim, ngôi sao,…). Việc tùy chỉnh tâm ngắm giúp cá nhân hóa trải nghiệm chơi game và tối ưu hóa sự chính xác trong trò chơi.
Code Tâm Valorant mới nhất 2024
Loại tâm ngắm | Code |
Tâm của Jake “Boaster” Howlett | 0;s;1;P;c;5;o;1;0t;1;0l;3;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1 |
Tâm của Juan “NagZ” Miranda | 0;s;1;P;c;1;o;1;d;1;0l;0;0o;2;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;S;c;1;o;1 |
Tâm của Peter “Asuna” Mazuryk | 0;P;o;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Tâm của Spencer “Hiko” Martin | 0;P;c;1;h;0;d;1;z;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1l;5;1o;4;1a;1;1m;0;1f;0 |
Tâm của Michael “Shroud” Grzesiek | 0;P;h;0;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Code Tâm Valorant độc lạ đẹp nhất 2024
Loại tâm ngắm | Code |
Crosshair mèo hồng | 0;P;c;8;b;1;t;1;o;0.5;z;3;a;1;0t;10;0l;0;0v;3;0o;1;0a;1;0s;1;0e;1;1t;9;1l;2;1v;0;1o;3;1a;1;1s;1;1e;1;u;FC5A8D;d;1;h;0;0g;1;1g;1;0f;0;1f;0;0m;0;1m;0;0b;1;1b;1;m;1;f;0 |
Crosshair đường cao tốc | 0;s;1;P;c;8;u;FFDD00FF;t;6;o;1;d;1;b;1;z;3;a;0;f;0;m;1;0t;3;0l;20;0v;0;0g;1;0o;2;0a;1;0f;0;1t;3;1l;10;1v;0;1g;1;1o;33;1a;1;1m;0;1f;0;S;b;1;c;8;t;000000FF;s;4;o;0.47 |
Crosshair của Medic | 0;P;c;7;h;0;f;0;0t;6;0l;1;0o;0;0a;1;0f;0;1t;10;1l;1;1o;5;1a;1;1m;0;1f;0 |
Crosshair giữa chúng ta | 0;P;c;5;t;3;o;1;f;0;m;1;0t;4;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1t;8;1l;3;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0 |
Giữa chúng ta với Body Crosshair Code | 0;c;1;P;c;5;t;3;o;1;f;0;0t;10;0l;1;0v;0;0g;1;0o;4;0a;1;0f;0;1t;9;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0 |
Mã Crosshair PokeBall | 0;P;c;7;o;1;d;1;f;0;0t;10;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1t;6;1l;1;1o;5;1a;0;1m;0;1f;0 |
Crosshair của Steve Steve trong Minecraft | 0;P;c;5;t;2;o;1;0t;6;0l;4;0v;3;0g;1;0o;0;0a;1;0f;0;1t;6;1v;6;1g;1;1o;5;1a;1;1m;0;1f;0 |
Crosshair Cheeseburger | 0;P;t;2;o;1;d;1;f;0;0t;10;0l;3;0a;1;0f;0;1b;0 |
Tâm chữ thập mặt cười | 0;P;c;7;t;2;o;1;d;1;z;3;a;0;f;0;0t;10;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Tâm Dấu chấm than | 0;P;c;7;t;4;o;1;d;1;z;6;a;0;f;0;0t;6;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1l;5;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0 |
Tâm đeo kính | 0;P;t;2;o;1;d;1;0t;10;0l;19;0v;0;0g;1;0o;1;0a;0;0e;0;1l;10;1v;0;1g;1;1o;19;1a;0;1s;0;1e;0 |
Mã Tâm logo Xbox | 0;P;c;1;h;0;f;0;m;1;0t;3;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1t;6;1l;1;1o;4;1a;1;1m;0;1f;0 |
Code Tâm Valorant Trái Tim
Bạn có thể có được crosshair trái tim trong Valorant mà không cần thay đổi tất cả các cài đặt theo cách thủ công. Thay vào đó, bạn có thể nhận được crosshair bằng cách nhập mã. Để có được biểu tượng trái tim đặc biệt, người chơi có thể nhập mã sau:
Loại tâm ngắm | Code |
Tâm ngắm trái tim | 0; P; c; 7; o; 0,1; d; 1; z; 1; a; 0; m; 1; 0t; 10; 0l; 5; 0a; 1; 0f; 0; 1t; 4; 1l; 10; 1o; 1; 1a; 1; 1m; 0; 1f; 0. |
Code Tâm Valorant Độc Lạ
Loại tâm ngắm | Code |
Tâm súng hình bông hoa | 0;P;c;6;o;1;d;1;z;4;f;0;m;1;0t;8;0l;3;0o;2;0a;0;0f;0;1l;3;1o;3;1a;0;1m;0;1f;0 |
Tâm súng hình bông tuyết | 0;P;h;0;f;0;0o;0;0a;1;0f;0;1t;4;1o;2;1a;1;1m;0;1f;0 |
Tâm súng shuriken | 0;P;c;7;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1t;8;1l;1;1o;1;1a;1;1m;0;1f;0 |
Tâm súng hình Among Us | 0;P;c;5;t;3;o;1;f;0;m;1;0t;4;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1t;8;1l;3;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0 |
Tâm súng bánh burger | 0;P;t;2;o;1;d;1;f;0;0t;10;0l;3;0a;1;0f;0;1b;0 |
Tâm súng tên hề | 0;P;c;7;t;2;o;1;d;1;z;3;f;0;0t;10;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Code Tâm Valorant Pro Player
Tên tuyển thủ chuyên nghiệp | Code tâm ngắm |
100T bang | 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0 |
100T stellar | 0;P;c;4;u;001331FF;h;0;0l;3;0v;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
100T Cryo | 0;s;1;P;h;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
C9W Alexis | 0;s;1;P;c;7;o;1;d;1;0b;0;1b;0;S;c;5;s;0.64;o;1 |
100T Derrek | 0;s;1;P;c;1;o;1;0t;1;0l;3;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.652 |
C9W meL | 0;p;0;s;1;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1b;0 |
C9 yay | 0;P;h;0;f;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
100T Asuna | 0;p;0;s;1;P;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0v;20;0a;1;0f;0;1l;0;A;o;1;d;1;z;1;0l;0;0f;0;1l;0;S;c;0;s;0.75;o;1 |
C9 Xeppaa | 0;P;c;5;o;1;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
EG Boostio | 0;P;h;0;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1l;5;1o;2;1a;1;1m;0;1f;0 |
C9 vanity | 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
C9W Jazzyk1ns | 0;s;1;P;h;0;f;0;0t;1;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;1;s;0.884;o;1 |
C9W kat | 0;c;1;P;u;FF6B6BFF;o;1;0b;0;1t;1;1l;3;1v;3;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0 |
C9W bob | 0;s;1;P;h;0;f;0;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1 |
EG BcJ | 0;s;1;P;c;5;o;0.116;f;0;m;1;0l;3;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0 |
EG Ethan | 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
NRG Ardiis | 0;s;1;P;h;0;s;0;0l;3;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
NRG FNS | 0;P;c;1;o;1;0l;3;0o;5;0a;1;0f;0;1b;0 |
NRG Victor | 0;P;h;0;f;0;0l;4;0a;1;0f;0;1b;0 |
NRG crashies | 0;s;1;P;c;1;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Sentinels zekken | 0;s;1;P;c;8;u;D099E2FF;o;1;d;1;b;1;0l;0;0o;0;0a;0;0f;0;1b;0;S;c;0;s;0.5;o;1 |
Sentinels Sacy | 0;P;h;0;0t;1;0l;4;0o;1;0a;1;0f;0;1t;3;1o;2;1a;1;1m;0;1f;0 |
Sentinels pANcada | 0;P;c;1;h;0;s;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Sentinels Sick | 0;P;c;1;o;1;f;0;0l;3;0o;5;0a;1;0f;0;1t;0;1a;0.379 |
The Guard neT | 0;P;c;1;h;0;m;1;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1t;6;1l;0;1o;3;1a;0;1m;0;1f;0 |
The Guard valyn | 0;s;1;P;h;0;f;0;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Marved | 0;P;c;1;h;0;f;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
The Guard trent | 0;P;c;5;h;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1a;0;1m;0;1f;0 |
Sentinels dephh | 0;P;h;0;0l;5;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
The Guard JonahP | 0;P;c;5;o;1;0t;1;0l;3;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0 |
Dapr | 0;P;c;1;o;1;f;0;0l;3;0o;5;0a;1;0f;0;1b;0 |
ShahZaM | 0;P;c;1;o;1;f;0;0l;5;0a;0.5;0f;0;1b;0 |
Code Tâm Tenz Valorant
Loại tâm ngắm | Code |
Tâm Tenz Valorant | 0;s;1;P;c;5;h;0;m;1;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;4;o;1 |
Code Tâm Tròn Valorant
Loại tâm ngắm | Code |
Best Dot Ever | 0;P;o;0.654;d;1;0t;4;0l;1;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Black Dot | 0;P;o;1;d;1;z;1;a;0;f;0;s;0;0b;0;1t;1;1l;1;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0 |
Dot | 0;P;o;0.88;d;1;0l;2;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Moving Circle | 0;P;c;5;h;0;f;0;0t;3;0l;2;0o;0;0a;1;0m;1;0f;0;0s;0.04;1b;0 |
Smaller Dot | 0;s;1;P;c;5;o;1;d;1;z;1;0t;1;0l;1;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;0;s;0.811;o;1 |
The Best Dot | 0;P;h;0;0t;3;0l;2;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Taps n Spray | 0;s;1;P;o;1;d;1;f;0;m;1;0l;1;0o;1;0a;1;1b;0;S;c;0;s;0.65;o;1 |
Dưới đây tiếp tục là danh sách các Code tâm bắn (crosshair code) Valorant tốt nhất được sử dụng bởi người chơi chuyên nghiệp đến từ nhiều quốc gia trên thế giới để bạn tham khảo nhé:
Crosshairs Code Tuyển thủ Bắc Mỹ
Đây là những code tâm Valorant tuyển thủ Bắc Mỹ sử dụng. Nhờ các crosshair này, bạn có thể thay đổi và trải nghiệm cảm giác bắn giống như game thủ chuyên nghiệp:
NGƯỜI CHƠI | MÃ TÂM BẮN |
Tyson “TenZ” Ngo | 0;s;1;P;c;5;h;0;m;1;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;4;o;1 |
Jake “Boaster” Howlett | 0;s;1;P;c;5;o;1;0t;1;0l;3;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1 |
Juan “NagZ” Miranda | 0;s;1;P;c;1;o;1;d;1;0l;0;0o;2;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;S;c;1;o;1 |
Peter “Asuna” Mazuryk | 0;P;o;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Spencer “Hiko” Martin | 0;P;c;1;h;0;d;1;z;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1l;5;1o;4;1a;1;1m;0;1f;0 |
Michael “Shroud” Grzesiek | 0;P;h;0;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Crosshairs Code Tuyển thủ EMEA
Đây là những code tâm Valorant tuyển thủ Emea sử dụng. Nhờ các crosshair này, bạn có thể thay đổi và trải nghiệm cảm giác bắn giống như game thủ chuyên nghiệp:
NGƯỜI CHƠI | CROSSHAIR CODE |
Jake “Boaster” Howlett | 0;s;1;P;c;5;u;FF2B52FF;o;1;d;1;z;4;f;0;s;0;0l;0;0v;0;0o;2;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1f;0;S;c;1;o;1 |
Nikita “Derke” Sirmitev | 0;s;1;P;u;FFA500FF;o;1;d;1;f;0;s;0;0b;0;1t;0;1l;1;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0;S;o;1 |
Emir Ali “Alfajer” Beder | 0;s;1;P;c;5;o;1;d;1;z;3;f;0;0b;0;1b;0;S;s;0.628;o;1 |
Leo “Leo” Jannesson | 0;s;1;P;h;0;0l;3;0v;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;0;s;0.64 |
Timofey “Chronicle” Khromov | 0;P;c;7;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0v;2;0g;1;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
James “Mistic” Orfila | 0;s;1;P;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Enzo “Enzo” Mestari | 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;0t;1;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.8 |
Dom “soulcas” Sulcas | 0;s;1;P;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;00;s;1;P;o;1;d;1;z;3;f;0;0b;0;1b;0;S;s;0.762 |
Ayaz “nAts” Akhmetshin | 0;P;c;1;o;1.000;m;1;0a;1.000;0l;2;0t;1;0o;2;0f;0;1b;0;1m;0;1f;0 |
Adil “ScreaM” Benrlitom | 0;s;1;P;c;5;o;1;d;1;z;3;f;0;0t;6;0l;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;6;s;0.949;o;1 |
Elias “Jamppi” Olkkonen | 0;s;1;P;c;5;o;1;d;1;z;3;f;0;0t;6;0l;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;6;s;0.949;o;1 |
Nabil “Nivera” Benrlitom | 0;s;1;P;o;1;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;S;c;1;o;0.5 |
Dmitriy “dimasick” Matvienko | 0;P;c;5;o;1;d;1;z;3;0t;1;0l;1;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0 |
Travis “L1NK” Mendoza | 0;s;1;P;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Mehmet Yağız “cNed” İpek | 0;P;h;0;f;0;0l;5;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Ali “AsLanM4shadoW” Balta | 0;P;o;1;f;0;0l;4;0v;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Doğukan “QutionerX” Dural | 0;s;1;P;o;0;f;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;d;0 |
Mehmet “Turko” Özen | 0;P;o;1;f;0;0l;4;0v;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Joaquin “delz1k” Espinoza Soto | 0;P;c;1;o;0;f;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Eren “Brave” Kasırga | 0;p;0;s;1;P;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;f;0;s;0;0b;0;1b;0;S;s;0.542;o;0.768 |
İbrahim “SouhcNi” Sağır | 0;P;h;0;d;1;f;0;0l;5;0v;4;0g;1;0o;0;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0 |
Wassim “keloqz” Cista | 0;s;1;P;h;0;s;0;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;d;0 |
Óscar “mixwell” Colocho | 0;p;0;s;1;P;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1b;0;S;s;0.359;o;1 |
Spencer “Hiko” Martin | 0;P;c;1;h;0;d;1;z;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1l;5;1o;4;1a;1;1m;0;1f;0 |
Aleksander “zeek” Zygmunt | 0;s;1;P;u;003300FF;o;1;d;1;0t;0;0l;16;0v;11;0g;1;0o;0;0f;0;1b;0;S;c;0;s;1.417;o;1 |
Andrey “Shao” Kiprsky | 0;P;c;7;t;2;o;1;d;1;z;3;a;0;f;0;0t;10;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Dmitry “SUYGETSU” Ilyushin | 0;P;c;5;h;0;d;1;f;0;s;0;0l;1;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0 |
Kyrylo “ANGE1” Karasov | 0;P;h;0;d;1;f;0;0l;2;0v;3;0a;1;0f;0;1b;0 |
Pontus “Zyppan” Eek | 0;s;1;P;u;33DD00FF;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1t;1;1l;0;1o;0;1m;0;1f;0 |
Ričardas “Boo” Lukaševičius | 0;p;0;s;1;P;u;000000FF;h;0;f;0;0l;4;0v;4;0g;1;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1b;0;S;c;1 |
Auni “AvovA” Chahade | 0;p;0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Jokūbas “ceNder” Labutis | 0;P;c;4;o;1;0t;1;0l;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Karel “Twisten” Ašenbrener | 0;s;1;P;c;5;u;FF0060FF;h;0;0l;5;0v;3;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.688 |
Michał “MOLSI” Łącki | 0;p;0;s;1;P;u;000000FF;h;0;f;0;s;0;0l;4;0v;20;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1b;0;S;c;0 |
Santeri “BONECOLD” Sassi | 0;P;o;1;f;0;0l;3;0a;1;0f;0;1b;0 |
Tomas “Destrian” Linikas | 0;P;u;FC4C4EFF;h;0;m;1;0t;1;0l;1;0o;0;0a;1;0f;0;1t;1;1o;2;1a;1;1m;0;1f;0 |
Alexis “Newzera” Humbert | 0;s;1;P;c;1;u;910091FF;h;0;f;0;0t;1;0l;4;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;5;o;0 |
Ryad “Sh1n” Ensaad | 0;P;c;7;o;1;f;0;s;0;0t;1;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Alexandre “xms” Forté | 0;p;0;P;c;1;u;00008BFF;h;0;f;0;s;0;0l;10;0v;8;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Crosshairs Code tuyển thủ Thái Bình Dương
Đây là những code tâm Valorant tuyển thủ Thái Bình Dương sử dụng. Nhờ các crosshair này, bạn có thể thay đổi và trải nghiệm cảm giác bắn giống như game thủ chuyên nghiệp:
NGƯỜI CHƠI | CROSSHAIR CODE |
Kim “stax” Gu-taek | 0;P;c;4;h;0;f;0;s;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Goo “Rb” Sang-min | 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1 |
Kim “Zest” Gi-seok | 0;s;1;P;c;1;o;1;f;0;0l;4;0a;1;0f;0;1b;0 |
Yu “BuZz” Byung-chul | 0;P;c;5;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Kim “MaKo” Myeong-kwan | 0;s;1;P;c;1;o;1;f;0;0l;4;0a;1;0f;0;1b;0 |
Itthirit “foxz” Ngamsaard | 0;P;c;1;h;0;f;0;0l;5;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Panyawat “sushiboys” Subsiriroj | 0;P;c;5;h;0;f;0;0l;5;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Nutchaphon “sScary” Matarat | 0;s;1;P;c;5;o;1;d;1;z;3;f;0;s;0;0b;0;1b;0 |
Thanamethk “Crws” Mahatthananuyut | 0;c;1;s;1;P;c;1;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;1;s;0.884;o;0.798 |
Apiwat “GarnetS” Apiraksukumal | 0;p;0;s;1;P;o;0;f;0;0t;1;0l;4;0o;1;0a;1;0f;0;1t;1;1l;1;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0;A;o;1;0t;1;0l;1;0o;0;0a;0;0f;0;1t;1;1l;1;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0 foxz – 0;c;1;s;1;P;c;5;h;0;0l;3;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;5;s;0.812;o;1 |
Jittana “JitboyS” Nokngam | 0;s;1;P;c;1;u;000000FF;h;0;f;0;0l;3;0v;5;0o;2;0a;1;0f;0;1t;10;1l;0;1v;10;1o;13;1a;1;1m;0;1f;0;S;c;4; |
Thanachart “Surf” Rungapajaratkul | 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1 |
Tomoaki “crow” Maruoka | 0;s;1;P;o;1;f;0;0t;1;0l;1;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;0;s;0.5;o;1 |
Yuma “Dep” Hashimoto | 0;s;1;P;o;0.1;f;0;s;0;0t;1;0l;2;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0 |
Shota “SugarZ3ro” Watanabe | 0;P;c;1;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Tenta “TENNN” Asai | 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Aaron “mindfreak” Leonhart | 0;P;c;1;h;0;d;1;0l;5;0o;0;0a;1;1b;0 |
Jason “f0rsakeN” Susanto | 0;s;1;P;o;1;0t;1;0l;1;0o;4;0a;1;0f;0;1t;1;1l;1;1o;3;1a;0;1m;0;1f;0;S;c;0;o;1 |
Benedict “Benkai” Tan | 0;P;c;5;o;1;d;1;f;0;0t;0;0l;0;0o;0;0a;0;0f;0;1b;0 |
Khalish “d4v41” Rusyaidee | 0;s;1;P;c;1;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;d;0 |
Wang Jing “Jinggg” Jie | 0;s;1;P;c;1;o;1;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;5 |
Yongkang “ZmjjKK” Zheng | 0;p;0;s;1;P;c;7;o;1;f;0;s;0;0t;1;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1t;0;S;c;0;s;0.591;o;1 |
Senxu “nobody” Wang | 0;s;1;P;c;5;o;1;f;0;0b;0;1t;1;1o;3;1a;1;1m;0;1f;0;S;d;0 |
Donghao “Life” Qu | 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;s;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.86;o;1 |
Shunzhi “CHICHOO” Wan | 0;P;c;1;o;1;f;0;s;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Haodong “Haodong” Guo | 0;s;1;P;c;5;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.64;o;1 |
Seo “Suggest” Jae-young | 0;s;1;P;c;1;h;0;f;0;0l;4;0v;5;0o;1;0a;1;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0;S;o;1 |
Ryumon “Reita” Oshiro | 0;p;0;P;u;000000FF;h;0;d;1;z;1;f;0;m;1;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0e;0.8;1b;0 |
Tomoki “xnfri” Moriya | 0;p;0;s;1;P;c;4;u;DB0B8AFF;o;1;d;1;z;6;a;0;f;0;m;1;0t;10;0l;10;0v;0;0g;1;0o;17;0a;0;0f;0;1t;6;1l;0;1v;3;1g;1;1o;0;1a;1;1s;0.053;1e;0.206;A;c;4;u;DB0B8AFF;o;0.585;d;1;z;6;a;0;f;0;s;0;m;1;0t;6;0l;0;0v;3;0g;1;0o;4;0a;1;0f;0;1t;3;1l;8;1v;0;1g;1;1o;18;1a;1;1m;0;1e;0.29;S;b;1;c;8;t;DDBB00FF |
Park “Seoldam” Sang-min | 0;p;0;s;1;P;c;1;u;00B5FFFF;o;1;d;1;f;0;0b;0;1b;0;A;c;1;u;000FFFFF;o;1;d;1;0b;0;1b;0;S;c;5;t;000000FF;s;0.701;o;1d |
Yoshitaka “Anthem” Enomoto | 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;m;1;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.8;o;1 |
Kim “Meteor” Tae-O | 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1 |
Lee “k1Ng” Seung-won | 0;P;c;5;f;0;0l;3;0v;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Yu “TS” Tae-seok | 0;s;1;P;o;1;f;0;0t;3;0l;8;0a;1;0f;0;1t;4;1l;0;1o;7;1a;1;1m;0;1f;0 |
Yeom “eKo” Wang-ryong | 0;c;1;s;1;P;h;0;f;0;0l;4;0v;3;0o;0;0a;1;0f;0;1t;5;1l;1;1v;1;1o;2;1a;0;1m;0;1f;0 |
Kim “Secret” Ha-jin | 0;s;1;P;h;0;f;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.8;o;1 |
Lee “Carpe” Jae-hyeok | 0;s;1;P;u;000000FF;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.872;o;1 |
Jung-woo “Sayaplayer” Ha | 0;s;1;P;c;1;0t;1;0l;3;0o;1;0a;1;0f;0;1b;0;S;c;1;s;0.75;o;1 |
Byeon “Munchkin” Sang-beom | 0;p;0;s;1;P;c;6;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;c;7;o;0;d;1;z;3;0b;0;1b;0 |
Son “xeta” Seon-ho | 0;P;o;1;d;1;z;3;0b;0;1b;0 |
Joseph “ban” Seungmin | 0;P;h;0;0t;5;0l;1;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
David “Tehbotol” Monangin | 0;P;o;1;0t;1;0l;1;0o;2;0a;0.1;0f;0;1t;1;1l;1;1o;3;1a;0.1;1m;0;1f;0 |
Eroll Jule “EJAY” Delfin | 0;s;1;P;c;5;u;000000FF;h;0;f;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;t;000000FF;o;1 |
Hagai “Lmemore” Tewuh | 0;P;c;5;u;00FF5EFF;h;0;f;0;0t;1;0l;2;0v;3;0o;1;0a;1;0f;0;1t;0;1o;0;1a;1;1m;0;1f;0 |
James “2ge” Goopio | 0;p;0;s;1;P;h;0;f;0;s;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;c;5;o;0.852;d;1;0b;0;1b;0 |
Saibani “fl1pzjder” Rahmad | 0;s;1;P;h;0;f;0;s;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.7;o;1 |
Park “Bazzi” Jun-ki | 0;P;c;1;0t;1;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Jordan “AYRIN” He | 0;P;c;5;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Cahya “Monyet” Nugraha | 0;s;1;P;c;8;u;000000FF;h;0;b;1;f;0;m;1;0l;4;0v;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.677;o;1 |
Ganesh “SkRossi” Gangadhar | 0;s;1;P;c;8;u;C0C0C0FF;o;1;d;1;b;1;0b;0;1l;0;1a;0;S;c;0;o;1 |
Kim “t3xture” Na-ra | 0;s;1;P;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;0 |
Adrian “invy” Reyes | 0;s;1;P;o;1;f;0;0t;1;0l;1;0o;2;0a;0;0f;0;1t;1;1l;1;1v;3;1o;3;1a;0;1m;0;1f;0;S;o;0.8 |
Jayvee “DubsteP” Paguirigan | 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1t;1;1l;1;1o;5;1a;0;1m;0;1f;0 |
Jeremy “Jremy” Cabrera | 0;P;h;0;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1t;1;1l;1;1o;5;1a;0;1m;0;1f;0 |
Jessie “JessieVash” Cristy Cuyco | 0;P;c;1;o;1;d;1;0t;0;0l;0;0o;0;0a;0;0f;0;1t;0;1l;0;1o;0;1a;0;1m;0;1f;0 |
Jim “BORKUM” Timbreza | 0;s;1;P;c;1;h;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;o;1 |
Crosshairs Code tuyển thủ Trung Quốc
Đây là những code tâm Valorant tuyển thủ Trung Quốc sử dụng. Nhờ các crosshair này, bạn có thể thay đổi và trải nghiệm cảm giác bắn giống như game thủ chuyên nghiệp:
NGƯỜI CHƠI | CROSSHAIR CODE |
Yongkang “ZmjjKK” Zheng | 0;p;0;s;1;P;c;7;o;1;f;0;s;0;0t;1;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;A;o;1;d;1;0b;0;1t;0;S;c;0;s;0.591;o;1 |
Senxu “nobody” Wang | 0;s;1;P;c;5;o;1;f;0;0b;0;1t;1;1o;3;1a;1;1m;0;1f;0;S;d;0 |
Donghao “Life” Qu | 0;s;1;P;c;5;h;0;f;0;s;0;0l;4;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.86;o;1 |
Shunzhi “CHICHOO” Wan | 0;P;c;1;o;1;f;0;s;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Haodong “Haodong” Guo | 0;s;1;P;c;5;o;1;f;0;0t;1;0l;2;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0;S;s;0.64;o;1 |
Zhang “AAAAY” Yang | 0;P;h;0;0t;1;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Tang ‘nizhaoTZH’ Zhe Hao | 0;s;1;P;c;4;u;DB0B8AFF;o;1;d;1;z;6;a;0;f;0;m;1;0t;10;0l;10;0v;0;0g;1;0o;17;0a;0;0f;0;1t;6;1l;0;1v;3;1g;1;1o;0;1a;1;1m;0;1e;0.281;S;b;1;c;8;t;DB0B8AFF |
He ‘YuChEn’ Cai | 0;P;h;0;0l;3;0o;2;0a;1;0f;0;1b;0 |
Huang “Yuicaw” Yung-chieh | 0;P;h;0;0l;5;0o;0;0f;0;1b;0 |
Zhang “BerLIN” Bo-lin | 0;P;h;0;0t;1;0l;4;0o;0;0a;1;0f;0;1b;0 |
Cách nhập Code tâm Valorant chuẩn
Sau khi đã có được những mã tâm ngắm Valorant như ý, bạn cần biết cách nhập code tâm Valorant để sử dụng chúng. Cùng tìm hiểu các bước nhập code để đổi tâm bắn chuẩn nhất nhé.
Bước 1: Mở menu Cài đặt trong Valorant và chọn tab “Crosshair”.
Bước 2: Nhấn vào mũi tên chỉ xuống cạnh dòng “Crosshair Profile”.
Bước 3: Dán mã code tâm Valorant của tùy chỉnh tâm ngắm mà bạn muốn sử dụng vào trường trống tương ứng.
Cách chỉnh tâm ngắm Valorant
Sau khi đã nhập thành công mã tâm ngắm Valorant, bạn cần điều chỉnh tâm ngắm sao cho phù hợp và dễ sử dụng nhất. Dưới đây là một số gợi ý để thay đổi tâm ngắm trong Valorant một cách hiệu quả giúp bạn nâng cao độ chính xác khi bắn súng:
Bước 1: Bạn ấn nút ESC hoặc nút hình bánh răng cưa ở phía trên màn hình góc phải.
Bước 2: Trong menu, bạn nhấn nút Cài đặt (Settings).
Bước 3: Chọn nút Tâm bắn (Crosshair) ở phần trên.
Bước 4: Trong Tâm bắn, bạn có thể tùy ý điều chỉnh tâm ngắm Valorant theo ý mình
- Màu sắc tâm ngắm (Crosshair color): Chọn màu sắc phù hợp với sở thích và tầm nhìn của bạn, có nhiều kiểu màu sắc như xanh, đỏ, tím, vàng…
- Đường viền (Outlines): Bật hoặc tắt đường viền bao quanh tâm ngắm. Bạn cũng có thể chỉnh độ dày của tâm ngắm và outline.
- Độ trong suốt của đường viền (Outlines Opacity): Tăng hoặc giảm độ dày của phần tâm nằm bên trong đường viền.
- Độ dày của đường viền (Outlines Thickness): Điều chỉnh độ dày của đường viền bao quanh tâm ngắm.
- Chấm giữa tâm ngắm (Center dot): Bật hoặc tắt chấm nhỏ giữa tâm ngắm. Chấm này sẽ giúp bạn ngắm chuẩn hơn dù khoảng cách xa.
- Độ dày của chấm giữa tâm ngắm (Center Dot Thickness): Tăng hoặc giảm độ dày của viền bao quanh chấm giữa tâm ngắm.
- Độ trong suốt của chấm giữa tâm ngắm (Center Dot Opacity): Tăng hoặc giảm độ dày của phần nhân của chấm giữa tâm ngắm.
- Phạm vi mở rộng tâm ngắm khi bắn (Fade crosshair with firing error): Khi kích hoạt (on), tâm ngắm sẽ mở rộng khi bạn sử dụng súng liên thanh.
- Hiển thị tâm ngắm của người chơi được theo dõi (Show Spectated Player’s Crosshair): Kích hoạt (on) nhằm hiển thị tâm ngắm của team khi bạn đang xem họ chơi.
Tâm Valorant pro player là gì?
Đối với những người chơi game Valorant chắc hẳn sẽ biết tâm Valorant pro player và các mã code chỉnh tâm. Đây chính là một biểu tượng xuất hiện trên màn hình giúp cho người chơi có thể xác định được vị trí của mục tiêu đang đứng khi tham gia vào các trận đấu súng.
Khi người chơi chỉnh tâm phù hợp với cách chơi của mình thì tỷ lệ hạ gục đối phương càng cao. Từ đó làm tăng khả năng sống sót của bạn đến cuối trận game và trở thành người chiến thắng.
Hiện nay trên thị trường đã xuất hiện nhiều mã code khác nhau để người chơi có thể tùy chỉnh trong game. Bạn có thể thử qua nhiều cách chỉnh ống tâm để chọn ra được phương pháp phù hợp với mình.
Trên đây là tổng hợp những code tâm Valorant mới nhất, đẹp, độc lạ. Cũng như hướng dẫn cách nhập mã tâm ngắm Valorant chính xác cùng cách điều chỉnh tâm ngắm Valorant. Hi vọng sau bài viết này, bạn có thể sử dụng code tâm ngắm Valorant thành thạo để có trải nghiệm chơi game tốt nhất!
Ý kiến bạn đọc (0)