Giá xe Jupiter Yamaha mới nhất (tháng 11/2024)

Jupiter Yamaha được coi là một trong số ít “ngựa chiến” trong dòng xe 115cc có hệ thống phun xăng...

Jupiter Yamaha được coi là một trong số ít “ngựa chiến” trong dòng xe 115cc có hệ thống phun xăng điện tử. Điều này giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa cho người sử dụng. Nếu muốn tham khảo giá xe Yamaha Jupiter mới nhất hiện nay thì đừng bỏ lỡ những thông tin dưới đây.

Giá xe Jupiter Yamaha 1

Bảng giá xe Jupiter Yamaha 2024 mới nhất

Xe Jupiter Yamaha được chia thành 4 phiên bản: bản tiêu chuẩn Jupiter FI, bản màu mới Jupiter FI, bản tiêu chuẩn Jupiter Finn và bản cao cấp Jupiter Finn. Ngoài ra, sẽ có các sắc thái hiện đại như đỏ, đen, xám, bạc.

Bảng giá xe tải Yamaha JUPITER mới nhất

Phiên bản Giá đề xuất giá đại lý
Phiên bản tiêu chuẩn Jupiter FI Khoảng 30.044.000 VNĐ Khoảng 28.044.000 VNĐ
Jupiter FI phiên bản màu mới Khoảng 30.240.000 VNĐ Khoảng 27.540.000 VNĐ
Tiêu chuẩn Sao Mộc Finn Khoảng 27.687.000 VNĐ Khoảng 27.687.000 VNĐ
Jupiter Finn cao cấp Khoảng 28.178.000 VNĐ Khoảng 28.178.000 VNĐ

Theo điều tra dân số, giá của sao Mộc gần như không thay đổi trong tháng 1. Giá bán đề xuất của phiên bản tiêu chuẩn FI và phiên bản màu mới khoảng 30 triệu đồng trở lên, trong khi phiên bản tiêu chuẩn Phần Lan là hơn 27 triệu, phiên bản Phần Lan cao cấp là hơn 28 triệu. Giá đại lý của phiên bản FI thấp hơn giá đề xuất khoảng 2 triệu, còn phiên bản Finn cũng tương đương.

Giá xe Jupiter Yamaha 2Giá xe Jupiter Yamaha 2

Giá xe Yamaha Jupiter 2024 mới nhất

Ngoài 2 mức giá trên, nhiều người cũng quan tâm đến giá xe đạp đường trường Jupiter Yamaha. Đây là sự kết hợp của nhiều loại phí khác như phí đăng ký biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự,… Cụ thể hơn:

Xem thêm:  Giá đậu xanh (giá đỗ xanh) bao nhiêu tiền 1kg hiện nay 2024?

Giá xe Jupiter Yamaha chạy trên đường = giá đại lý + phí đăng ký biển số + phí trước bạ + bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Ví dụ: Giá phiên bản tiêu chuẩn Jupiter FI = 28.044.000 + 560.880 + 100.000 + 66.000 = 28.770.880 đồng.

Bảng giá tham khảo xe tải Yamaha JUPITER Ro-Ro

Phiên bản giá đại lý giá lăn bánh
Phiên bản tiêu chuẩn Jupiter FI Khoảng 28.044.000 VNĐ Khoảng 28.770.880 VNĐ
Jupiter FI phiên bản màu mới Khoảng 27.540.000 VNĐ Khoảng 28.256.800 VNĐ
Tiêu chuẩn Sao Mộc Finn Khoảng 27.687.000 VNĐ Khoảng 28.406.740 đồng
Jupiter Finn cao cấp Khoảng 28.178.000 VNĐ Khoảng 28.907.560 VNĐ

Giá xe Jupiter Yamaha 3Giá xe Jupiter Yamaha 3

So sánh chỉ số xe Jupiter FI và Finn

chỉ mục xe của người Phần Lan Xe Jupiter FI
động cơ 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên
Bố trí xi lanh xi lanh đơn xi lanh đơn
Dung tích xi lanh (CC) 113,7 cm khối 113,7 cm khối
Đường kính và hành trình piston 50,0 x 57,9mm 50,0×57,9mm
Tỷ lệ nén 9,3: 1 9,3: 1
công suất tối đa 6,6 kW (9,0 mã lực)/7000 vòng/phút 7,4kW/7.750 vòng/phút
mô-men xoắn cực đại 9,2 Nm (0,9 kgf/m)/5500 vòng/phút 9,9 Nm (0,99kgf.m)/6.500 vòng/phút
Khởi động hệ thống Cần gạt điện và chân Điện/yêu cầu khởi động
Hệ thống bôi trơn cacte ướt, áp lực cacte ướt
Dung tích dầu 1,0 lít 1,0 lít
Dung tích bình xăng 4,0 lít 4,1 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) 1,64 1.643
Hệ thống đánh lửa TCI (Đánh lửa điều khiển bằng bóng bán dẫn) TCI (kỹ thuật số)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 2.900 (58/20)/2.857 (40/14) 2.900 (58/20) / 3.154 (41/13)
hệ thống ly hợp Máy ly tâm ướt nhiều đĩa Máy ly tâm ướt nhiều đĩa
Loại hệ thống truyền động 4 số quay 4 vòng
khung xe Ống thép – kết cấu kim cương Ống thép – kết cấu kim cương
lệch trục lái 26°20/73mm 26,5°/76mm
phanh trước đĩa thủy lực đơn Đĩa thủy lực
phanh sau Trống trống Phanh cơ (loại tang trống)
lốp trước 70/90-17M/C 38P (có ống) 70/90 – 17 38P (có lốp săm)
lốp sau 80/90-17M/C 50P (có ống) 80/90 – 17 50P (có lốp săm)
giảm xóc trước nĩa kính thiên văn kính thiên văn
giảm xóc sau Giảm chấn lò xo dầu Giảm xóc thủy lực lò xo trụ
đèn pha 12V 35W/35W Đèn halogen 12V 35W/35W x 1
Kích thước (dài × rộng × cao) 1940×705×1095 mm 1.935 x 680 x 1.065mm
chiều cao ghế 775mm 765mm
Chiều cao khung xe 155mm 125mm
2 khoảng cách giữa các trục 1235mm 1.240 mm
cân nặng 100kg 103kg
Khoang chứa (lít) 7 7
tiêu thụ năng lượng 1,64L xăng/100km 1,55 lít xăng/100 km
đèn pha Bóng đèn halogen nhưng có thiết kế đẹp hơn, nổi bật cả ngày lẫn đêm Đèn pha bóng halogen
chìa khóa chìa khóa truyền thống Bộ chìa khóa đa năng, mở cốp trực tiếp từ ổ khóa chính
Công nghệ phanh Xe có công nghệ UBS (Unified Braking System) và sử dụng phanh chân để hỗ trợ bánh trước và bánh sau. Hệ thống phanh đĩa phía trước kết hợp với phanh tang trống phía sau đảm bảo an toàn cho người dùng trong quá trình vận hành
Xem thêm:  Lá giang là lá gì? Tác dụng của lá giang sức khỏe? Lá giang nấu gì ngon

Như vậy, có thể thấy Jupiter Yamaha thuộc dòng xe 115cc có hệ thống phun xăng điện tử. Nhờ đó mà chỉ số tiêu hao năng lượng chỉ vào khoảng 1,6 lít/100 km. Ngoài ra, sự kết hợp của động cơ xi-lanh đơn SOHC 2 van bền bỉ giúp cải thiện hiệu suất xe thêm 20% và tiết kiệm 20% nhiên liệu. Bạn sẽ có cảm giác êm ái, mượt mà khi chuyển từ số thấp lên số cao.

Giá xe Jupiter Yamaha 4Giá xe Jupiter Yamaha 4

Giá xe Jupiter Yamaha đã được cập nhật chi tiết ở trên. Hãy đến đại lý để tìm hiểu thêm và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với mình nhé.