Tháng 10 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương 2024?

lịch lịch âm thanh Ngày/giờ tốt nhất ngày 1 tháng 10 ngày 17 tháng 8 – Chủ nhật ngày 1...

lịch lịch âm thanh Ngày/giờ tốt nhất ngày 1 tháng 10 ngày 17 tháng 8 – Chủ nhật ngày 1 tháng 10 năm 2023 tức là ngày 17 tháng 8 năm 2023 âm lịch

– Ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Dầu, năm Quý Mão

– Ngày lễ tình nhân đen

– Thời điểm tốt trong ngày:

Dần (3h đến 5h) Rồng (7h đến 9h) Tỵ (9h đến 11h) Thân (3h đến 5h) Dậu (5h đến 7h) Hợi ( 9h đến 11h)

ngày 2 tháng 10 ngày 18 tháng 8 – Thứ Hai ngày 02 tháng 10 năm 2023, ngày 18 tháng 8 năm 2023 âm lịch

– Ngày Quý Quý, tháng TÂN DẦU, năm Quý Mão

– Ngày lễ tình nhân đen

– Thời điểm tốt trong ngày:

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h)

ngày 3 tháng 10 ngày 19 tháng 8 – Thứ ba ngày 3 tháng 10 năm 2023, ngày 19 tháng 8 năm 2023 âm lịch

– Ngày Jiawu, Trăng non, Gui Maoian

– Ngày hoàng đạo

– Thời điểm tốt trong ngày:

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h)

ngày 4 tháng 10 ngày 20 tháng 8 – Thứ Tư ngày 4 tháng 10 năm 2023, ngày 20 tháng 8 năm 2023 âm lịch

– Ngày MŨI, tháng TÂN DẦU, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

– Thời điểm tốt trong ngày:

– Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 đến 11 giờ tối)

ngày 5 tháng 10 ngày 21 tháng 8 – Ngày 21 tháng 8 năm 2023 âm lịch Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2023

– Ngày BÌNH THẦN, tháng TÂN DẦU, năm Quý Mão

– Ngày lễ tình nhân đen

– Thời điểm tốt trong ngày:

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h)

ngày 6 tháng 10 ngày 22 tháng 8 – Thứ Sáu ngày 6 tháng 10 năm 2023 tức là ngày 22 tháng 8 năm 2023 âm lịch

– Ngày ĐÌNH DẦU, tháng TÂN DẦU, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

– Thời điểm tốt trong ngày:

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h)

ngày 7 tháng 10 ngày 23 tháng 8 – Ngày 23 tháng 8 năm 2023 âm lịch Thứ bảy ngày 7 tháng 10 năm 2023

– Ngày Mậu Tuất, tháng Tân Dầu, năm Quý Mão

– Ngày lễ tình nhân đen

– Thời điểm tốt trong ngày:

Dần (3h – 5h) Rồng (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Thân (3h – 5h) Dậu (5h – 7h) Hợi ( 9h – 11h)

ngày 8 tháng 10 24/8 – Ngày 24 tháng 8 năm 2023 âm lịch Chủ nhật ngày 8 tháng 10 năm 2023

– NGÀY KỲ HỘI, THÁNG TÂN DẦU, NĂM QUỲ MOAT

– Ngày lễ tình nhân đen

– Thời điểm tốt trong ngày:

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Hoàng đế (7h – 9h) Hồi (9h – 23h)

ngày 9 tháng 10 ngày 25 tháng 8 – Thứ hai ngày 9 tháng 10 năm 2023 tức là ngày 25 tháng 8 năm 2023 âm lịch

– Ngày Canh Tý, tháng Tân Dầu, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

– Thời điểm tốt trong ngày:

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h)

ngày 10 tháng 10 ngày 26 tháng 8 – Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2023, ngày 26 tháng 8 năm 2023 âm lịch

– Ngày TÂN SƯU, tháng TÂN DẦU, năm Quý Mão

– ngày đen tối

– Thời điểm tốt trong ngày:

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối)

ngày 11 tháng 10 ngày 27 tháng 8 – Thứ Tư ngày 11 tháng 10 năm 2023 tức là ngày 27 tháng 8 năm 2023 âm lịch

– Ngày Nhâm Đan, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

– Thời điểm tốt trong ngày:

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h)

ngày 12 tháng 10 ngày 28 tháng 8 – Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2023, ngày 28 tháng 8 năm 2023 âm lịch

– Ngày Quý Mão, tháng TÂN DẦU, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

– Thời điểm tốt trong ngày:

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h)

ngày 13 tháng 10 ngày 29 tháng 8 – Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2023 Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2023

– Ngày Giáp Thìn, tháng Tân Dầu, năm Quý Mão

– Ngày lễ tình nhân đen

– Thời điểm tốt trong ngày:

Dần (3h – 5h) Rồng (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Thân (3h – 5h) Dậu (5h – 7h) Hợi ( 9h – 11h)

ngày 14 tháng 10 ngày 30 tháng 8 – Ngày 30 tháng 8 năm 2023 âm lịch đến thứ bảy ngày 14 tháng 10 năm 2023

– Tý ngày, tháng TÂN DẦU, năm Quý Mão

– ngày đen tối

– Thời điểm tốt trong ngày:

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Hoàng đế (7h – 9h) Hồi (9h – 23h)

ngày 15 tháng 10 9/1 – Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2023 đến Chủ nhật ngày 15 tháng 10 năm 2023

– Ngày BÌNH NGÔ, tháng NHÂM TUẤT, năm QUỲ MOAT

– Ngày lễ tình nhân đen

– Thời điểm tốt trong ngày:

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h)

ngày 16 tháng 10 2/9 – Thứ hai ngày 16 tháng 10 năm 2023 tức là ngày 02 tháng 9 năm 2023 âm lịch

– Ngày Tingmei, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

– Ngày lễ tình nhân đen

– Thời điểm tốt trong ngày:

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối)

ngày 17 tháng 10 9/3 – Thứ ba, ngày 17 tháng 10 năm 2023, ngày 3 tháng 9 năm 2023 âm lịch

– Ngày Mậu Thân, tháng NHÂM TUẤT, năm QUAY MOAT

– Ngày hoàng đạo

– Thời điểm tốt trong ngày:

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h)

ngày 18 tháng 10 9/4 – Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2023 Thứ Tư ngày 18 tháng 10 năm 2023

– NGÀY KỲ DẦU, THÁNG NHÂM TUẤT, NĂM QUỲ MOAT

– Ngày hoàng đạo

– Thời điểm tốt trong ngày:

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h)

ngày 19 tháng 10 9/5 – Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2023 Thứ Năm ngày 19 tháng 10 năm 2023

– Ngày chó, tháng chó, năm mèo

– Ngày lễ tình nhân đen

– Thời điểm tốt trong ngày:

Dần (3h – 5h) Rồng (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Thân (3h – 5h) Dậu (5h – 7h) Hợi ( 9h – 11h)

ngày 20 tháng 10 9/6 – Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2023 Thứ sáu ngày 20 tháng 10 năm 2023

– Ngày hội mới, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

– Thời điểm tốt trong ngày:

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h)

ngày 21 tháng 10 9/7 – Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2023 Thứ bảy ngày 21 tháng 10 năm 2023

– Mặt Trời Tý, Trăng Tý, Năm Mậu Tuất

– Ngày lễ tình nhân đen

– Thời điểm tốt trong ngày:

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h)

ngày 22 tháng 10 9/8 – Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2023 Chủ nhật ngày 22 tháng 10 năm 2023

– Sun Sửu, Chó Trăng, Mèo năm

– Ngày lễ tình nhân đen

– Thời điểm tốt trong ngày:

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối)

ngày 23 tháng 10 9/9 – Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2023 Thứ Hai ngày 23 tháng 10 năm 2023

– Ngày Jiadan, tháng Nandu, năm Guimaonian

– Ngày hoàng đạo

– Thời điểm tốt trong ngày:

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h)

ngày 24 tháng 10 10/9 – Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2023 Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2023

– NGÀY MOAT, THÁNG NHÂM TUẤT, NĂM QU MOAT

– Ngày lễ tình nhân đen

– Thời điểm tốt trong ngày:

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h)

ngày 25 tháng 10 11/9 – Thứ Tư, ngày 25 tháng 10 năm 2023, ngày 11 tháng 9 năm 2023 âm lịch

– Rồng Nhật, Chó Nguyệt, Hào Năm

– Ngày hoàng đạo

– Thời điểm tốt trong ngày:

Dần (3h – 5h) Rồng (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Thân (3h – 5h) Dậu (5h – 7h) Hợi ( 9h – 11h)

ngày 26 tháng 10 12/9 – Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2023 Thứ Năm ngày 26 tháng 10 năm 2023

– Ngày ĐÌNH TỬ, tháng NHÂM TUẤT, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

– Thời điểm tốt trong ngày:

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h)

ngày 27 tháng 10 ngày 13 tháng 9 – Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2023 Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2023

– Ngày Mậu Ngọ, tháng NHÂM TUẤT, năm QUỲ MOAT

– ngày đen tối

– Thời điểm tốt trong ngày:

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h)

ngày 28 tháng 10 ngày 14 tháng 9 – Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2023 Thứ Bảy ngày 28 tháng 10 năm 2023

– Ngày Kỷ Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

– ngày đen tối

– Thời điểm tốt trong ngày:

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối)

ngày 29 tháng 10 ngày 15 tháng 9 – Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2023 đến Chủ nhật ngày 29 tháng 10 năm 2023

– Xem Ngày Con Yêu, THÁNG NHÂM TUẤT, NĂM MẸ

– Ngày hoàng đạo

– Thời điểm tốt trong ngày:

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h)

Ngày 30 tháng 10 năm 2023 ngày 16 tháng 9 – Âm lịch từ ngày 16 tháng 9 năm 2023 đến thứ Hai ngày 30 tháng 10 năm 2023

– Ngày TÂN DẦU, tháng NHÂM TUẤT, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

– Thời điểm tốt trong ngày:

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h)

Ngày 31 tháng 10 năm 2023 ngày 17 tháng 9 – Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2023, ngày 17 tháng 9 năm 2023 âm lịch

– Ngày NHÂM TUẤT, tháng NHÂM TUẤT, năm hào

– Ngày lễ tình nhân đen

– Thời điểm tốt trong ngày:

Dần (3h – 5h) Rồng (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Thân (3h – 5h) Dậu (5h – 7h) Hợi ( 9h – 11h)