Tháng 4 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương 2024?

ngày âm lịch thời gian tốt trong ngày Thứ bảy ngày 1 tháng 4 năm 2023 tức là ngày 11...

ngày âm lịch thời gian tốt trong ngày Thứ bảy ngày 1 tháng 4 năm 2023 tức là ngày 11 tháng 2 năm 2023 âm lịch

– Ngày Kỷ Sửu, tháng Mão, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối) Chủ Nhật ngày 02/04/2023 là ngày 12/02/2023 âm lịch

– Mặt trời hổ, mặt trăng mèo, năm con mèo quý

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ hai ngày 3 tháng 4 năm 2023 là ngày 13 tháng 2 năm 2023 âm lịch

– Ngày TÂN MOAT, tháng AT MOAT, năm QU MOAT

– Ngày hoàng đạo

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h) Thứ ba ngày 4 tháng 4 năm 2023 rơi vào ngày 14 tháng 2 năm 2023 âm lịch

– NGÀY NHÂM THẲNG, THÁNG MOOT, NĂM QU MOAT

– ngày đen tối

Dần (3h đến 5h) Rồng (7h đến 9h) Tỵ (9h đến 11h) Thân (3h đến 5h) Dậu (5h đến 7h) Hợi ( 9h đến 11h) Thứ tư ngày 5 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 15 tháng 2 năm 2023

– Ngày Quý Quý, tháng AT MOOT, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h) Thứ Năm ngày 6 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 16 tháng 2 năm 2023

– Ngày Võ Nguyên Giáp, tháng AT MOOT, năm QU MOAT

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h) Thứ sáu ngày 7 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 17 tháng 2 năm 2023

– Ngày MŨI, tháng AT MOAT, năm QU MOAT

– Ngày hoàng đạo

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối) Thứ Bảy ngày 8 tháng 4 năm 2023 Âm Lịch 18 tháng 2 năm 2023

Xem thêm:  Nháy Mắt Trái Nam, Máy Mắt Trái Nữ liên tục là điềm báo gì?
– Ngày BÌNH THÂN, tháng, quý năm mô phỏng

– ngày đen tối

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Chủ nhật ngày 9 tháng 4 năm 2023 tức là ngày 19 tháng 2 năm 2023 âm lịch

– Ngày Dậu, tháng AT MOOT, năm QUẢ MOAT

– Ngày hoàng đạo

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h) Thứ hai ngày 10 tháng 4 năm 2023 tức là ngày 20 tháng 2 năm 2023 âm lịch

– Ngày Mậu Tuất, tháng AT MOAT, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Dần (3h đến 5h) Rồng (7h đến 9h) Tỵ (9h đến 11h) Thân (3h đến 5h) Dậu (5h đến 7h) Hợi ( 9h đến 11h) Thứ ba ngày 11 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 21 tháng 2 năm 2023

– Ngày KỲ HỘI, tháng AT MOOT, năm QUỲ MOAT

– ngày đen tối

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h) Thứ tư ngày 12 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 22 tháng 2 năm 2023

– Ngày Canh Tý, tháng AT MOOT, năm QU MOAT

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h) Thứ Năm ngày 13 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 23 tháng 2 năm 2023

– Ngày TÂN SƯU, tháng AT MOOT, năm QU MOAT

– ngày đen tối

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối) Thứ Sáu ngày 14 tháng 4 năm 2023 Âm Lịch Ngày 24 tháng 2 năm 2023

– NGÀY NHÂM ĐÀN, THÁNG MOOT, NĂM QUARTAR

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ bảy ngày 15 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 25 tháng 2 năm 2023

– Ngày Thầy, Tháng Thử Thách, Năm Thói Quen Quý Giá

– Ngày hoàng đạo

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h) Chủ nhật ngày 16 tháng 4 năm 2023 tức là ngày 26 tháng 2 năm 2023 âm lịch

Xem thêm:  Thần số học số 8 (Ý nghĩa số 8 trong sự giàu sang và quyền lực)
– Giáp Bộ Ri, AT Mộ Nguyệt, Quý Mão Niên

– ngày đen tối

Dần (3h đến 5h) Rồng (7h đến 9h) Tỵ (9h đến 11h) Thân (3h đến 5h) Dậu (5h đến 7h) Hợi ( 9h đến 11h) Thứ hai ngày 17 tháng 4 năm 2023 tức là ngày 27 tháng 2 năm 2023 âm lịch

– Ngày TT, tháng AT, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h) Thứ ba ngày 18 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 28 tháng 2 năm 2023

– Ngày BÌNH NGÔ, tháng AT MOOT, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h) Thứ tư ngày 19 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 29 tháng 2 năm 2023

– Ngày Ting Mao, tháng AT MOAT, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối) Thứ năm ngày 20 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2023

– Ngày Mậu Thân, tháng BÌNH THỊN, năm QUAY MOTOR

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ sáu ngày 21 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2023

– Ngày Dậu, Trăng thường, Năm Mao Trạch Đông

– Ngày hoàng đạo

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h) Thứ bảy ngày 22 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2023

– Ngày Tuất, Trăng thường, Năm Mão

– ngày đen tối

Dần (3h – 5h) Rồng (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Thân (3h – 5h) Dậu (5h – 7h) Hợi ( 9h – 11h) Chủ Nhật, ngày 23 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2023

Xem thêm:  Nằm mơ thấy hôn người lạ là điềm báo gì? Đánh số mấy?
– Ngày Tân Hội, tháng Bình Sinh, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h) Thứ hai ngày 24/4/2023 rơi vào ngày 5/3/2023 âm lịch

– Ngày Tý, Trăng tròn, Năm Moorish

– ngày đen tối

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h) Thứ ba ngày 25 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2023

– Mặt Trời Sửu, Trăng Thường, Năm Mão

– ngày đen tối

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối) Thứ Tư ngày 26 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2023

– Ngày Gia Đán, tháng Bình Sinh, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ năm ngày 27 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2023

– Ngày hào, tháng Bình Bình, năm Qumo Mao

– ngày đen tối

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h) Thứ sáu ngày 28 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2023

– Ngày BÌNH THỎN, tháng BÌNH THỊN, năm QUAY MOAT

– Ngày hoàng đạo

Dần (3h – 5h) Rồng (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Thân (3h – 5h) Dậu (5h – 7h) Hợi ( 9h – 11h) Thứ bảy ngày 29 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2023

– Ngày ĐÌNH Tý, tháng BÌNH THỊN, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h) Chủ Nhật, ngày 30 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2023

– Ngày Mao Ngũ, tháng thường, năm BMW

– ngày đen tối

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h)