Phong Thủy

Tháng 4 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương 2024?

3
Nhận 9999 KC miễn phí bằng ID 2024 đơn giản nhất, thành công 100%
ngày âm lịch thời gian tốt trong ngày Thứ bảy ngày 1 tháng 4 năm 2023 tức là ngày 11 tháng 2 năm 2023 âm lịch

– Ngày Kỷ Sửu, tháng Mão, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối) Chủ Nhật ngày 02/04/2023 là ngày 12/02/2023 âm lịch

– Mặt trời hổ, mặt trăng mèo, năm con mèo quý

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ hai ngày 3 tháng 4 năm 2023 là ngày 13 tháng 2 năm 2023 âm lịch

– Ngày TÂN MOAT, tháng AT MOAT, năm QU MOAT

– Ngày hoàng đạo

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h) Thứ ba ngày 4 tháng 4 năm 2023 rơi vào ngày 14 tháng 2 năm 2023 âm lịch

– NGÀY NHÂM THẲNG, THÁNG MOOT, NĂM QU MOAT

– ngày đen tối

Dần (3h đến 5h) Rồng (7h đến 9h) Tỵ (9h đến 11h) Thân (3h đến 5h) Dậu (5h đến 7h) Hợi ( 9h đến 11h) Thứ tư ngày 5 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 15 tháng 2 năm 2023

– Ngày Quý Quý, tháng AT MOOT, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h) Thứ Năm ngày 6 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 16 tháng 2 năm 2023

– Ngày Võ Nguyên Giáp, tháng AT MOOT, năm QU MOAT

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h) Thứ sáu ngày 7 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 17 tháng 2 năm 2023

– Ngày MŨI, tháng AT MOAT, năm QU MOAT

– Ngày hoàng đạo

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối) Thứ Bảy ngày 8 tháng 4 năm 2023 Âm Lịch 18 tháng 2 năm 2023

Xem thêm:  Mệnh Mộc hợp màu xe gì? Cách chọn màu xe ôtô, xe máy hợp mệnh Mộc
– Ngày BÌNH THÂN, tháng, quý năm mô phỏng

– ngày đen tối

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Chủ nhật ngày 9 tháng 4 năm 2023 tức là ngày 19 tháng 2 năm 2023 âm lịch

– Ngày Dậu, tháng AT MOOT, năm QUẢ MOAT

– Ngày hoàng đạo

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h) Thứ hai ngày 10 tháng 4 năm 2023 tức là ngày 20 tháng 2 năm 2023 âm lịch

– Ngày Mậu Tuất, tháng AT MOAT, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Dần (3h đến 5h) Rồng (7h đến 9h) Tỵ (9h đến 11h) Thân (3h đến 5h) Dậu (5h đến 7h) Hợi ( 9h đến 11h) Thứ ba ngày 11 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 21 tháng 2 năm 2023

– Ngày KỲ HỘI, tháng AT MOOT, năm QUỲ MOAT

– ngày đen tối

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h) Thứ tư ngày 12 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 22 tháng 2 năm 2023

– Ngày Canh Tý, tháng AT MOOT, năm QU MOAT

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h) Thứ Năm ngày 13 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 23 tháng 2 năm 2023

– Ngày TÂN SƯU, tháng AT MOOT, năm QU MOAT

– ngày đen tối

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối) Thứ Sáu ngày 14 tháng 4 năm 2023 Âm Lịch Ngày 24 tháng 2 năm 2023

– NGÀY NHÂM ĐÀN, THÁNG MOOT, NĂM QUARTAR

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ bảy ngày 15 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 25 tháng 2 năm 2023

– Ngày Thầy, Tháng Thử Thách, Năm Thói Quen Quý Giá

– Ngày hoàng đạo

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h) Chủ nhật ngày 16 tháng 4 năm 2023 tức là ngày 26 tháng 2 năm 2023 âm lịch

Xem thêm:  Nốt ruồi, Nốt ruồi son ở xương quai xanh phụ nữ có ý nghĩa gì?
– Giáp Bộ Ri, AT Mộ Nguyệt, Quý Mão Niên

– ngày đen tối

Dần (3h đến 5h) Rồng (7h đến 9h) Tỵ (9h đến 11h) Thân (3h đến 5h) Dậu (5h đến 7h) Hợi ( 9h đến 11h) Thứ hai ngày 17 tháng 4 năm 2023 tức là ngày 27 tháng 2 năm 2023 âm lịch

– Ngày TT, tháng AT, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h) Thứ ba ngày 18 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 28 tháng 2 năm 2023

– Ngày BÌNH NGÔ, tháng AT MOOT, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h) Thứ tư ngày 19 tháng 4 năm 2023 Âm lịch 29 tháng 2 năm 2023

– Ngày Ting Mao, tháng AT MOAT, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối) Thứ năm ngày 20 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2023

– Ngày Mậu Thân, tháng BÌNH THỊN, năm QUAY MOTOR

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ sáu ngày 21 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2023

– Ngày Dậu, Trăng thường, Năm Mao Trạch Đông

– Ngày hoàng đạo

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h) Thứ bảy ngày 22 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2023

– Ngày Tuất, Trăng thường, Năm Mão

– ngày đen tối

Dần (3h – 5h) Rồng (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Thân (3h – 5h) Dậu (5h – 7h) Hợi ( 9h – 11h) Chủ Nhật, ngày 23 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2023

Xem thêm:  Nốt ruồi ở môi nam nữ có ý nghĩa gì? Tốt hay xấu trong tương lai?
– Ngày Tân Hội, tháng Bình Sinh, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h) Thứ hai ngày 24/4/2023 rơi vào ngày 5/3/2023 âm lịch

– Ngày Tý, Trăng tròn, Năm Moorish

– ngày đen tối

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h) Thứ ba ngày 25 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2023

– Mặt Trời Sửu, Trăng Thường, Năm Mão

– ngày đen tối

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối) Thứ Tư ngày 26 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2023

– Ngày Gia Đán, tháng Bình Sinh, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ năm ngày 27 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2023

– Ngày hào, tháng Bình Bình, năm Qumo Mao

– ngày đen tối

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h) Thứ sáu ngày 28 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2023

– Ngày BÌNH THỎN, tháng BÌNH THỊN, năm QUAY MOAT

– Ngày hoàng đạo

Dần (3h – 5h) Rồng (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Thân (3h – 5h) Dậu (5h – 7h) Hợi ( 9h – 11h) Thứ bảy ngày 29 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2023

– Ngày ĐÌNH Tý, tháng BÌNH THỊN, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h) Chủ Nhật, ngày 30 tháng 4 năm 2023 Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2023

– Ngày Mao Ngũ, tháng thường, năm BMW

– ngày đen tối

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h)

0 ( 0 bình chọn )

Hải Dương News

https://ktkt-haiduong.edu.vn
Hải Dương News cung cấp thông tin tin tức nóng hổi, hướng dẫn chi tiết, mẹo vặt hữu ích, phong thủy và cẩm nang cuộc sống. Cập nhật những bài viết mới nhất về mọi lĩnh vực tại Hải Dương. Tìm hiểu và khám phá ngay!

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm