Tháng 5 có bao nhiêu ngày theo lịch Âm Dương 2024?

ngày âm lịch thời gian tốt trong ngày Thứ hai ngày 1 tháng 5 năm 2023 tức là ngày 12...

ngày âm lịch thời gian tốt trong ngày Thứ hai ngày 1 tháng 5 năm 2023 tức là ngày 12 tháng 3 năm 2023 âm lịch

– Ngày Kỷ Mùi, tháng BÌNH THỎN, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối) Thứ ba ngày 02 tháng 5 năm 2023 Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2023

– Mặt Trời Khỉ, Trăng Thường, Năm Kỷ Mão

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ tư ngày 3 tháng 5 năm 2023 Âm lịch 14 tháng 3 năm 2023

– Ngày TÂN DẦU, tháng BÌNH THỎN, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h) Thứ năm ngày 4 tháng 5 năm 2023 Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2023

– Ngày NHÂM TUẤT, tháng BÌNH THỎN, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Dần (3h – 5h) Rồng (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Thân (3h – 5h) Dậu (5h – 7h) Hợi ( 9h – 11h) Thứ sáu ngày 5 tháng 5 năm 2023 Âm lịch 16 tháng 3 năm 2023

– Ngày Quý Hải, tháng Bình Sinh, năm Quý Mậu

– Ngày hoàng đạo

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h) Thứ bảy ngày 6 tháng 5 năm 2023 Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2023

– Ngày Giao Đài, tháng Bình Sinh, năm Quý Mậu

– ngày đen tối

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h) Chủ nhật ngày 7 tháng 5 năm 2023 tức là ngày 18 tháng 3 năm 2023 âm lịch

– Tháng Pingsheng, năm tóc quý, ngày TỬ

– ngày đen tối

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối) Thứ hai ngày 8 tháng 5 năm 2023 tức là ngày 19 tháng 3 năm 2023 âm lịch

– NGÀY BINH DÂN, THÁNG BÌNH THỎNG, NĂM QUỲ MOAT

Xem thêm:  Con cọp số mấy? Loài cọp là con số nào tài lộc trong Phong Thuỷ

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ ba ngày 9 tháng 5 năm 2023 Âm lịch 20 tháng 3 năm 2023

– Ngày Đinh Mão, tháng Bình Sinh, năm Quý Mậu

– ngày đen tối

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h) Thứ Tư ngày 10 tháng 5 năm 2023 Âm lịch 21 tháng 3 năm 2023

– Ngày Mậu Thìn, tháng BÌNH THỎN, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Dần (3h – 5h) Rồng (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Thân (3h – 5h) Dậu (5h – 7h) Hợi ( 9h – 11h) Thứ Năm ngày 11 tháng 5 năm 2023 Âm lịch 22 tháng 3 năm 2023

– Ngày Kỷ Kỳ, tháng BÌNH THỎN, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h) Thứ Sáu ngày 12 tháng 5 năm 2023 Âm Lịch Ngày 23 tháng 3 năm 2023

– Ngày Ngọ, tháng thường, năm mèo quý

– ngày đen tối

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h) Thứ bảy ngày 13 tháng 5 năm 2023 Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2023

– Ngày TÂN MŨI, tháng BÌNH THỎN, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối) Ngày 14 tháng 5 năm 2023 (Chủ nhật) âm lịch Ngày 25 tháng 3 năm 2023 âm lịch

– Ngày NAM THẦN, trăng mỏng lúc sinh, năm hào

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ hai ngày 15 tháng 5 năm 2023 Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2023

– Ngày Quy Dầu, tháng BÌNH THỎN, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h) Thứ Ba ngày 16 tháng 5 năm 2023 Âm lịch 27 tháng 3 năm 2023

– Ngày Võ Nguyên Giáp, tháng Bình Sinh, năm Quý Mậu

Xem thêm:  Nằm mơ thấy sóng thần điềm gì? Tốt hay xấu? Đánh con gì dễ trúng?

– ngày đen tối

Dần (3h đến 5h) Rồng (7h đến 9h) Tỵ (9h đến 11h) Thân (3h đến 5h) Dậu (5h đến 7h) Hợi ( 9h đến 11h) Thứ Tư ngày 17 tháng 5 năm 2023 Âm lịch 28 tháng 3 năm 2023

– Ngày Hồi, tháng Bình Sinh, năm Quý Mậu

– Ngày hoàng đạo

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h) Thứ năm ngày 18 tháng 5 năm 2023 Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2023

– Ngày Bình Địa, tháng Bình Sinh, năm Quimot

– ngày đen tối

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h) Thứ sáu ngày 19 tháng 5 năm 2023 Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2023

– Ngày Sửu, tháng Năm, năm Kuimao

– Ngày hoàng đạo

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối) Thứ bảy ngày 20 tháng 5 năm 2023 Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2023

– Ngày Mậu Dần, tháng ĐÌNH TÍ, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Chủ Nhật, ngày 21 tháng 5 năm 2023 Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2023

– NGÀY KỲ MAO, THÁNG ĐÌNH TÍ, NĂM QUỲ MOAT

– ngày đen tối

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h) Thứ hai ngày 22 tháng 5 năm 2023 tức là ngày 4 tháng 4 năm 2023 âm lịch

– Rồng Nhật, Đinh thứ ba, Trăng Năm

– Ngày hoàng đạo

Dần (3h đến 5h) Rồng (7h đến 9h) Tỵ (9h đến 11h) Thân (3h đến 5h) Dậu (5h đến 7h) Hợi ( 9h đến 11h) Thứ ba ngày 23 tháng 5 năm 2023 Âm Lịch Ngày 5 tháng 4 năm 2023

– Ngày TÂN TI, tháng ĐÌNH TÍ, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h) Thứ tư ngày 24 tháng 5 năm 2023 Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2023

– Ngày NHÂM NGO, tháng ĐÌNH TI, năm Quý Mão

Xem thêm:  Con Hổ số mấy? Loài hổ là con số nào may mắn Phong Thuỷ?

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h) Thứ năm ngày 25 tháng 5 năm 2023 Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2023

– Ngày Quý Mùi, tháng ĐÌNH TI, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối) Thứ sáu ngày 26 tháng 5 năm 2023 Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2023

– Ngày GIÁP THÂN, tháng ĐÌNH TÍ, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ bảy ngày 27 tháng 5 năm 2023 Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2023

– Ngày Dậu, tháng ĐÌNH TI, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h) Ngày 28 tháng 5 năm 2023 (Chủ Nhật) Âm Lịch Ngày 10 tháng 4 năm 2023

– Ngày BÌNH TUẤT, tháng ĐÌNH TÍ, năm QUẢ MẤT

– Ngày hoàng đạo

Dần (3h đến 5h) Rồng (7h đến 9h) Tỵ (9h đến 11h) Thân (3h đến 5h) Dậu (5h đến 7h) Hợi ( 9h đến 11h) Thứ hai ngày 29 tháng 5 năm 2023 tức là ngày 11 tháng 4 năm 2023 âm lịch

– Đinh Hairi, Đinh Diyue, Quế Mậu Niên

– Ngày hoàng đạo

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h) Thứ ba ngày 30 tháng 5 năm 2023 là ngày 12 tháng 4 năm 2023 âm lịch

– Ngày Mậu Tý, tháng ĐÌNH TI, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h) Thứ Tư ngày 31 tháng 5 năm 2023 Âm lịch 13 tháng 4 năm 2023

– Ngày KỲ SƯU, tháng ĐÌNH TỬ, năm QUỲ MẤT

– Ngày hoàng đạo

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối)