Tháng 9 có bao nhiêu ngày theo lịch âm dương 2024?

ngày ngày âm lịch thời gian tốt trong ngày Thứ sáu ngày 1 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày...

ngày ngày âm lịch thời gian tốt trong ngày Thứ sáu ngày 1 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2023 – NHÂM TUẤT NGÀY, HẠNH THÀNH THÁNG, NĂM QUY MÔI

– Ngày hoàng đạo

Dần (3h – 5h) Rồng (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Thân (3h – 5h) Dậu (5h – 7h) Hợi ( 9h – 11h) Thứ bảy ngày 02 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2023 – Ngày Quy Hợi, tháng Canh Thần, năm Kỷ Mão

– ngày đen tối

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h) Chủ Nhật ngày 3 tháng 9 năm 2023 tức là ngày 19 tháng 7 năm 2023 âm lịch – Ngày Giáp Tý, tháng HẠNH THẦN, năm QUỲ MOAT

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h)

Thứ hai ngày 4 tháng 9 năm 2023 trùng hợp là ngày 20 tháng 7 năm 2023 âm lịch

– Ngày Sửu, tháng Canh Thần, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối)

Thứ ba ngày 5 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2023

– Sinh nhật ngày Đan, tháng Canh Thần, năm thạch anh

– ngày đen tối

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h) Thứ tư ngày 6 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2023

– Ngày Đinh Mão, tháng CANH THÂN, QUÝ MAOT năm

– ngày đen tối

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h)

Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2023

– Long Nhật, Thanh Trần, Năm Quý Miêu

– Ngày hoàng đạo

Dần (3h đến 5h) Rồng (7h đến 9h) Tỵ (9h đến 11h) Thân (3h đến 5h) Dậu (5h đến 7h) Hợi ( 9h đến 11h)

Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2023

– Ngày KI KI, tháng CANH THÂN, năm Quý Mão

Xem thêm:  Sinh năm 2008 mệnh gì? Hợp với tuổi gì, màu gì?

– Ngày hoàng đạo

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h)

Thứ bảy ngày 9 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2023

– Ngày Cánh NGO, tháng Canh Thần, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h)

Chủ nhật ngày 10 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2023

– NGÀY TÂN MŨI, THÁNG HẠNH THÀNH, NĂM QUỲ MOAT

– Ngày hoàng đạo

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối)

Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2023

– NAM THẦN Mặt trời, mặt trăng, năm con mèo quý bảo vệ thân

– ngày đen tối

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h)

Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2023

– Ngày gà, tháng, năm mèo

– ngày đen tối

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h)

Thứ Tư ngày 13 tháng 9 năm 2023 Âm lịch 29 tháng 7 năm 2023

– Ngày Giáp, Tháng Bảo Vệ, Năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Dần (3h đến 5h) Rồng (7h đến 9h) Tỵ (9h đến 11h) Thân (3h đến 5h) Dậu (5h đến 7h) Hợi ( 9h đến 11h)

Thứ Năm ngày 14 tháng 9 năm 2023 Âm lịch 30 tháng 7 năm 2023

– QUÝ NĂM CẢNH THẦN NGÀY HỘI

– ngày đen tối

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h)

Thứ sáu ngày 15 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2023

– Sinh nhật, tháng TÂN DẦU, năm QU MOAT

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h)

Thứ bảy ngày 16 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2023

Xem thêm:  Con cá sấu số mấy? Loài cá sấu là con số nào may mắn Phong Thuỷ
– Ngày Đinh Sửu, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối)

Chủ nhật ngày 17 tháng 9 năm 2023 tức là ngày 3 tháng 8 năm 2023 âm lịch

– Ngày Mậu Dần, tháng TÂN DẦU, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h)

Thứ hai ngày 18 tháng 9 năm 2023 trùng hợp là ngày 4 tháng 8 năm 2023 âm lịch

– Ngày KỲ MOAT, tháng TÂN DẦU, năm QUỲ MOAT

– Ngày hoàng đạo

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h)

Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2023

– Mặt trời rồng, mặt trăng gà trống, năm mèo

– ngày đen tối

Dần (3h – 5h) Rồng (7h – 9h) Tỵ (9h – 11h) Thân (3h – 5h) Dậu (5h – 7h) Hợi ( 9h – 11h)

Thứ tư ngày 20 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2023

– Ngày Tân Tử, tháng Tân Dầu, năm Quý Mão

– ngày đen tối

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h)

Thứ năm ngày 21 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2023

– Ngày Nhâm Ngọ, tháng TÂN DẦU, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h)

Thứ sáu ngày 22 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2023

– Ngày Quý Mùi, tháng TÂN DẦU, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối)

Thứ bảy ngày 23 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2023

– Ngày Giáp Thân, tháng TÂN DẦU, năm Quý Mão

Xem thêm:  Nóng tai trái, tai phải là bệnh gì hay điềm báo xui xẻo ở nam và nữ

– ngày đen tối

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h)

Chủ nhật ngày 24 tháng 9 năm 2023 tức là ngày 10 tháng 8 năm 2023 âm lịch

– Ngày Dậu, tháng TÂN DẦU, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h)

Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2023 tức là ngày 11 tháng 8 năm 2023 âm lịch

– NGÀY BÌNH TUẤT, THÁNG TÂN DẦU, NĂM QUỲ MOAT

– ngày đen tối

Dần (3h đến 5h) Rồng (7h đến 9h) Tỵ (9h đến 11h) Thân (3h đến 5h) Dậu (5h đến 7h) Hợi ( 9h đến 11h)

Thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2023

– Ding Hairi, Xin Dou Yue, Gui Maonian

– ngày đen tối

Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Tuất (7h – 9h) Hồi (9h – 23h)

Thứ tư ngày 27 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2023

– Ngày Mậu Tý, tháng Tân Dầu, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Bò (01h – 03h) Mèo (05h – 07h) Ngựa (11h – 13h) Khỉ (15h – 17h) Gà (5h – 19h)

Thứ năm ngày 28 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2023

– Ngày Sửu, tháng Dậu, năm Quý Mèo

– ngày đen tối

Hổ (3 giờ sáng đến 5 giờ sáng) Mèo (5 giờ sáng đến 7 giờ sáng) Rắn (9 giờ sáng đến 11 giờ sáng) Khỉ (3 giờ chiều đến 5 giờ chiều) Chó (7 giờ tối đến 9 giờ tối) Lợn (9 giờ tối đến 11 giờ tối)

Thứ sáu ngày 29 tháng 9 năm 2023 Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2023

– Mặt trời hổ, trăng gà, năm mèo

– Ngày hoàng đạo

Tý (23h – 01h) Sửu (01h – 03h) Rồng (07h – 09h) Tỵ (09h – 11h) Mai (13h – 15h) Tuất (19h – 21h)

Âm Lịch ngày 30 tháng 9 năm 2023 Thứ Bảy ngày 16 tháng 8 năm 2023

– Ngày TÂN MẠT, tháng TÂN DẦU, năm Quý Mão

– Ngày hoàng đạo

Ti (23h – 01h) Hổ (03h – 05h) Mão (05h – 07h) Ngọ (11h – 13h) Mai (13h – 15h) Đấu (5h – 19h)